1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Quản trị kinh doanh >

CHƯƠNG 9: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.12 KB, 49 trang )


Kế hoạch kinh doanh sản phẩm mới trà sữa Jelly



Nhóm 8



DỰ BÁO THU NHẬP

ĐVT

STT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



CHỈ TIÊU

Doanh thu thuần

Giá vốn hàng bán

Khấu hao

Lãi gộp

Chi phí hoạt động

Lợi nhuận trước thuế và lãi

vay

Lãi vay

Lợi nhuận trước thuế

Thuế thu nhập DN

Lợi nhuận sau thuế

Sản lượng hòa vốn

Doanh thu hòa vốn

ROA

ROE

Tỉ suất doanh lợi ròng



NĂM 2012



đồng



NĂM 2013



NĂM 2014



53,531,200,000

26,265,600,000

4,000,000,000

23,265,600,000

18,329,240,000



196,992,000,000

98,496,000,000

8,000,000,000

90,496,000,000

66,927,600,000



248,064,000,000

124,032,000,000

8,000,000,000

116,032,000,000

74,784,466,667



4,936,360,000

2,304,000,000

2,632,360,000

658,090,000

1,974,270,000

55,433.61

8,043,881,074

4.40%

6.40%

3.69%



23,568,400,000

1,536,000,000

22,032,400,000

5,508,100,000

16,524,300,000

282,807.19

41,267,225,642

19.79%

27.93%

8.39%



41,247,533,333

768,000,000

40,479,533,333

10,119,883,333

30,359,650,000

307,850.54

44,921,550,439

33.68%

44.83%

12.24%



9.3 Bảng dự tính nhu cầu vốn lưu động:



STT

1



DỰ TÍNH NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG

NĂM

CHỈ TIÊU

NĂM 2012

NĂM 2013

2011

Khoản phải thu (AR)



8,029,680,000



NĂM 2014



29,548,800,000 37,209,600,000

Page 43



Kế hoạch kinh doanh sản phẩm mới trà sữa Jelly



Nhóm 8



2



Chênh lệch khoản phải thu



8,029,680,000



21,519,120,000 7,660,800,000



3



Khoản phải trả (AP)



5,498,772,000



20,078,280,000 22,435,340,000



4



Chênh lệch khoản phải trả



5,498,772,000



14,579,508,00

0



5



Quỹ tiền mặt (CB)



5,498,772,000



20,078,280,000 22,435,340,000



6



Chênh lệch quỹ tiền mặt



5,498,772,000



14,579,508,00

0



7



Tồn kho



3,361,040,000



13,891,200,000 18,509,866,667



8



Chênh lệch tồn kho



3,361,040,000



10,530,160,000 4,618,666,667



9



Vốn lưu động thuần



8,029,680,000



29,548,800,000 37,209,600,000



10



Thay đổi VLĐ



8,029,680,000



21,519,120,000 7,660,800,000



2,357,060,000



2,357,060,000



9.4 Bảng cân đối kế toán:

STT

KHOẢN MỤC

1

TÀI SẢN



BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

NĂM 0

NĂM 1



NĂM 2



NĂM 3



Tài sản lưu động



16,889,492,000



63,518,280,000



78,154,806,667



Tiền mặt



5,498,772,000



20,078,280,000



22,435,340,000



Khoản phải thu



8,029,680,000



29,548,800,000



37,209,600,000



Tồn kho

Tài sản cố định



3,361,040,000



13,891,200,000



18,509,866,667

Page 44



Kế hoạch kinh doanh sản phẩm mới trà sữa Jelly



Nhóm 8



32,000,000,000

Máy móc thiết bị



28,000,000,000



20,000,000,000



12,000,000,000



32,000,000,000



32,000,000,000



28,000,000,000



20,000,000,000



4,000,000,000



8,000,000,000



8,000,000,000



Khấu hao

Tổng tài sản

2



32,000,000,000



44,889,492,000



83,518,280,000



90,154,806,667



NỢ VÀ VỐN CỔ PHẦN

Nợ phải trả



12,800,000,000



Khoản phải trả



14,032,105,333

-



24,344,946,667



22,435,340,000



5,498,772,000



20,078,280,000



22,435,340,000



Nợ dài hạn



12,800,000,000



8,533,333,333



4,266,666,667



Nguồn vốn chủ sở hữu



19,200,000,000



30,857,386,667



59,173,333,333



Tổng nợ và VCP



32,000,000,000



44,889,492,000



67,719,466,667



83,518,280,000



90,154,806,667



KẾT LUẬN

Đây là bảng kế hoạch kinh doanh sản phẩm mới trà sữa Jelly với

những mục tiêu kinh doanh, kế hoạch bán hàng, kế hoạch nhân

sự, kế hoạch sản xuất, kế hoạch tài chính rất rõ ràng, chi tiết. Với

lợi nhuận cũng khá cao, một kế hoạch kinh doanh rất khả thi,

không những thành công ở khu vực miền Nam mà không xa nửa

sẽ rất thành công ở cả nước.



Page 45



Kế hoạch kinh doanh sản phẩm mới trà sữa Jelly



Nhóm 8



Page 46



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

×