1. Trang chủ >
  2. Thạc sĩ - Cao học >
  3. Kinh tế >

Danh mục tài liệu tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 130 trang )


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Lê Văn Ái (1996), Thuế Nhà nước, Nxb Tài chính, Hà Nội.

2. Ban quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc (2010), Báo cáo tổng hợp năm 2010, Quy

hoạch các khu công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020.

3. Hoàng Văn Bằng (2003), Thuế và đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam, Học viện

tài chính, Hà Nội.

4. Bộ Tài chính (2005), Quyết định số 1629/QĐ-BTC ngày 14/11/2003 của Bộ Tài chính

về việc ban hành kế hoạch cải cách và hiện đại hoá hệ thống thuế giai đoạn 2005 – 2010.

5. Cục thuế Vĩnh Phúc (2010), Các báo cáo tổng hợp.

6. Lê Vinh Danh (2010), “Khuynh hướng di chuyển vốn quốc tế trong thời kỳ toàn cầu

hoá đầu thế kỷ XXI và một số hàm ý chính sách”, Tạp chí những vấn đề kinh tế thế giới

(3), tr 5-6.

7. Học viện Tài chính (2005), Giáo trình nghiệp vụ thuế, Nxb Tài chính, Hà Nội.

8. Luật đầu tư nước ngoài (2000), Nghị định số 24/2000/NĐ-CP và các Thông tư hướng

dẫn thực hiện.

9. Sở kế hoạch đầu tư Vĩnh Phúc (2010), Các báo cáo tổng hợp.

10. Tổng cục Thuế (2007),Chính sách thuế cộng hoà Trung Hoa, Nxb Tài chính, Hà Nội.

11. Tổng cục Thuế (2010), Thuế Quốc tế (quyển 3), Nxb Tài chính, Hà Nội.

12. Tổng cục Thuế (2010), Thuế Quốc tế (quyển 4), Nxb Tài chính, Hà Nội.

13. Tổng cục Thuế (2011), Thuế Quốc tế (quyển 5), Nxb Tài chính, Hà Nội.

14. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2010), Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh

Vĩnh Phúc đến 2010, định hướng đến năm 2020.

15. Các Thông tư, Nghị định hướng dẫn về thuế TNDN từ 2003 đến 2010.

16. Các tài liệu khác: Tạp chí thuế, Tạp chí kiểm toán, Tạp chí tài chính, các văn bản trả

lời về chính sách thuế TNDN.

Website:

17. http://www.gdt.gov.vn

18. http://www.vinhphuc.gov.vn

19. http://www.mof.gov.vn

116



PHỤ LỤC

Phụ lục số 1

DANH MỤC CÁC KHU CÔNG NGHIỆP DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN ĐẾN NĂM 2020

STT



Tên Khu công nghiệp



Diện

tích (ha)



(1)



(2)



(3)



Đất trồng

lúa (ha)

(4)



Trong đó

Đất

Tỷ lệ

khác

(%)

(ha)

(5)



Tỷ lệ

(%)



Ghi chú



(7)



(8)



(6)



A

1

2

3

4

5

6

7

8

9



Các khu công nghiệp đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép thành lập và có chủ trương

Kim Hoa

50

50 100,0

0

0,0 Đã thành lập

Khai Quang

262

18,5

7,1

244

92,9 Đã thành lập

Bình Xuyên

271

148,2

54,7

123

45,3 Đã thành lập

Bá Thiện

327

162

49,5

165

50,5 Đã thành lập

Bình Xuyên II

485

345

71,4

140

28,6 Đã thành lập

Bá Thiện II

308

120

39,5

188

60,5 Đã thành lập

Chấn Hưng

131

118

90,1

13

9,9 Đã có chủ trương

Hội Hợp

150

120

80,0

30

20,0 Đã có chủ trương

Sơn Lôi

300

150

50,0

150

50,0 Đã có chủ trương



B



Tổng

2.284

1.232

54

1.052

Các khu công nghiệp đề nghị bổ sung Quy hoạch mới đến năm 2015



1



Tam Dương I



700



80



10



620



2



Nam Bình Xuyên



304



204



67,1



100



46

Thuộc địa bàn các xã: Kim Long, Đạo Tú,

90 Thanh Vân, Hướng Đạo – huyện Tam

Dương

Thuộc xã Đạo Đức, Phú Xuân – huyện Bình

32,9

Xuyên



Thuộc phường Phúc Thắng, xã Nam Viêm –

thị xã Phúc Yên

Thuộc địa bàn các xã: Xuân Lôi, Tiên Lữ,

Tử Du, Bàn Giản - huyện Lập Thạch

Các xã: Đức Bác, Đồng Thịnh, Tứ Yên huyện Lập Thạch

Thuộc xã Cao Phong, Đồng Thịnh, Văn

Quán - huyện Lập Thạch

Thuộc xã Văn Quán, Xuân Lôi, Đình Chu,

huyện Lập Thạch

Thuộc xã: Kim Long, Đồng Tĩnh, Tam

Quan, Hoàng Hoa, Hướng Đạo – huyện

Tam Dương

Thuộc xã Vũ Di – huyện Vĩnh Tường



3



Phúc Yên



150



130



86,7



20



13,3



4



Lập Thạch II



250



0,0



0,0



250



100,0



5



Sông Lô I



200



0,0



0,0



200



100,0



6



Sông Lô II



180



20



11,1



160



88,9



7



Lập Thạch I



150



30



20



120



80



8



Tam Dương II



750



0,0



0,0



750



100,0



10



Vĩnh Tường

200

100

50,0

100

50,0

Tổng bổ sung (đến

2.884

564

19,5

2.320

80,5

2015)

Các khu công nghiệp đề nghị bổ sung Quy hoạch mới giai đoạn 2015 đến năm 2020

Thái Hoà, Liễn Sơn,

Thuộc xã Thái Hoà, Liễn Sơn, Liên Hòa –

600

0

0,8

600 100,0

Liên Hòa

huyện Lập Thạch

Yên Bình

200

50

25,0

150

75,0 Thuộc xã Yên Bình – huyện Vĩnh Tường



C

12

13



Tổng bổ sung đến 2020

800

50

6,25

750

Tổng cộng quy mô đến

5.968

1.846

30,9

4.122

2020

(Nguồn: Tổng hợp từ Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc)



93,75

69,1



Phụ lục số 2

CHÍNH THỨC CƠ CẤU GIÁ TRỊ TĂNG THÊM NĂM 1997 – 2010

Theo giá so sánh năm 1994

KTNN

KTTT

KTTN

KT FDI



1997

19,4

32,7

37,7

10,3



1998

17,8

27,2

31,9

23,1



1999

21,1

26,5

30,9

21,5



2000

20,7

22,4

27,7

29,2



2001

22,9

20,3

28,9

27,9



2002

22,9

19,2

30,8

27,1



2003

23,5

16,6

31,8

28,1



2004

21,1

15,4

34,6

28,9



2005

20,9

12,8

33,8

32,5



2006

21,1

10,3

32,0

36,6



2007

19,7

8,4

31,5

40,4



2008

16,1

10,1

34,2

39,6



Đơn vị tính: %

2009 2010

15,9

16,0

10,2

9,7

35,7

35,8

38,0

38,1



CHÍNH THỨC GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NĂM 1997 – 2010

Theo giá thực tế

Tổng số

KTNN

KTTT

KTTN

KT FDI

Tổng số

KTNN

KTTT

KTTN

KT FDI



1997

4.221

936.9

950.5

1,508.1

825.4

2004

25.429

3.018,2

1.574,5

6.153,4

14.682,7



1998

6.788

1.148,9

1.115,8

1.631,4

2.892,1

2005

31.574

3.384,1

1.603,3

8.056,3

18.530,8



1999

7.741

1.343,4

1.209,0

1.834,0

3.354,2

2006

42.266

4.577,0

1.648,1

10.334,8

25,706.5



2000

10.834

1.610,5

1.089,7

2.094,8

6.688,6

2007

58.353

5.359

1.805

13.386

37.804



2001

12.258

1.978,9

1.142,2

2.448,1

6.668,6

2008

69.827

5.237

1.905

17.601

45.083



2002

15.322

2.273,4

1.314,8

3.127,9

8.606,0

2009

84.035

5.118

2.011

23.143

53.764



Đơn vị tính: tỷ đồng

2003

20.563

2.817,6

1.402,7

4.268,9

14.682,7

2010

101.669

5.001

2.122

30.431

64.115



Phụ lục số 2

CHÍNH THỨC GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NĂM 1997 – 2010

Theo giá so sánh năm 1994

Tổng số

KTNN

KTTT

KTTN

KT FDI

Tổng số

KTNN

KTTT

KTTN

KT FDI



1997

3.553.260

733.775

800.718

1.241.226

777.541

2004

17.466.212

2.176.035

1.086.792

4.331.376

9.872.009



1998

5.207.299

846.694

811.527

1.244.550

2.304.528

2005

20.971.871

2.333.610

1.066.378

5.099.269

12.472.614



1999

5.848.554

1.016.707

856.191

1.393.866

2.581.790

2006

26.382.209

2.850.340

1.030.545

5.680.230

16.821.094



2000

8.508.210

1.222.879

903.189

1.572.389

4.809.753

2007

32.704.130

2.740.064

1.057.203

5.886.801

23.020.042



2001

9.558.771

1.515.973

912.874

1.887.183

5.242.741

2008

39.911.913

2.919.452

1.217.452

7.427.050

28.347.944



Đơn vị tính: triệu đồng

2002

2003

11.558.170

14.524.774

1.715.590

2.087.202

978.265

1.015.799

2.363.592

3.068.335

6.500.723

8.353.438

2009

2010

48.791.841

59.739.234

3.110.584

3.314.230

1.401.991

1.614.503

9.370.297

11.821.983

34.908.969

42.988.518



CHÍNH THỨC GIÁ TRỊ TĂNG THÊM NĂM 1997 – 2010

Theo giá so sánh năm 1994

Tổng số

KTNN

KTTT

KTTN

KT FDI

Tổng số



1997

1.850.410

358.628

604.578

696.726

190.478

2004

5.293.984



1998

2.253.615

402.044

613.353

718.706

519.512

2005

6.220.982



1999

2.429.397

512.368

644.704

749.768

522.557

2006

7.450.089



2000

3.033.831

626.732

680.089

839.982

887.027

2007

8.255.086



2001

3.395.768

776.963

688.141

982.890

947.774

2008

9.721.796



Đơn vị tính: triệu đồng

2002

2003

3.834.502

4.581.717

878.859

1.075.699

734.579

762.458

1.181.305

1.455.145

1.039.759

1.288.415

2009

2010

11.478.891

13.587.144



KTNN

KTTT

KTTN

KT FDI



1.119.579

812.796

1.832.165

1.529.445



1.299.241

797.701

2.101.489

2.022.551



1.568.857

765.598

2.387.667

2.727.967



1.571.865

772.341

2.412.962

3.497.916



1.817.509

802.331

2.774.886

4.327.070



2.101.541

833.486

3.191.096

5.352.769



CHÍNH THỨC GIÁ TRỊ TĂNG THÊM NĂM 1997 – 2010

Theo giá thực tế

Đơn vị tính: triệu đồng

1997

1998

1999

2000

2001

2002

Tổng số

2.225.118

2.943.221

3.278.742

3.920.923

4.432.138

5.224.927

463.560

551.696

719.464

845.790

1.049.989

1.201.214

KTNN

723.224

848.760

918.017

820.574

861.094

988.016

KTTT

836.850

916.415

986.516

1.124.013

1.295.926

1.582.788

KTTN

201.484

626.350

654.745

1.130.546

1.224.130

1.472.909

KT FDI

2004

2005

2006

2007

2008

2009

Tổng số

7.839.381

9.961.280

13.669.393 15.832.879

22.152.683

32.914.172

1.609.086

1.958.813

2.597.058

2.809.671

3.292.999

3.859.471

KTNN

1.178.613

1.198.623

1.228.597

1.296.752

1.935.809

2.889.802

KTTT

2.737.952

3.546.880

4.645.332

4.761.048

7.717.300

12.509.162

KTTN

2.313.729

3.256.964

5.198.406

6.965.800

9.753.109

13.655.737

KT FDI

(Nguồn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc)



2.429.961

865.850

3.699.733

6.621.601



2003

6.498.132

1.499.987

1.053.813

2.051.053

1.893.279

2010

48.233.703

4.523.388

4.313.936

20.276.408

19.119.971



Phụ lục số 3

CƠ CẤU ĐẦU TƯ VỐN ĐẾN HẾT NĂM 2009 THEO LĨNH VỰC

Các dự án FDI

Lĩnh vực

Công nghiệp

Thương mại, dịch vụ

Nông nghiệp

Du lịch, đô thị

Giáo dục đào tạo



Vốn đầu tư FDI

(triệu USD)

1.765,70

178,84

41,92

1.986,46



Các dự án DDI

Tỷ trọng

(%)

88,89

9,00

2,11



Số dự án



Lĩnh vực



90

11

9



Công nghiệp

Thương mại, dịch vụ

Nông nghiệp

Du lịch, đô thị

Giáo dục đào tạo



100,00



110



Vốn đầu tư theo lĩnh vực của các doanh nghiệp

FDI hết năm 2009



Vốn đầu tư DDI

(Tỷ đồng)

9.532,00

1.161,50

71,70

3.962,60

709,50

15.437,30



Tỷ trọng

()

61,75

7,52

0,46

25,67

4,60

100,00



Số dự án

226

129

14

21

16

406



Vốn đầu tư theo lĩnh vực của các doanh nghiệp

DDI hết năm 2008

12,000.00



2,000.00



10,000.00



1,500.00



8,000.00



1,000.00



6,000.00

4,000.00



500.00



2,000.00



Công

nghiệp



Thương mại

dịch vụ



Nông

nghiệp



Du lịch đô

thị



Giáo dục

đào tạo



Công

nghiệp



Vốn đầu tư FDI (triệu USD)



(Nguồn: Tổng hợp và phân tích từ Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc)



Thương mại

dịch vụ



Nông

nghiệp



Du lịch đô

thị



Vốn đầu tư DDI (Tỷ đồng)



Giáo dục

đào tạo



Phụ lục số 4

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU NSNN TỪ NĂM 1997 - 2010

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Chỉ tiêu

DNNN trung ương

DNNN địa phương

DN có vốn ĐTNN

Thu NQD

Thuế sử dụng đất NN

Thuế nhà đất

Tiền thuê đất

Cấp quyền sử dụng

đất

Thuế chuyển quyền

SDĐ

Phí, lệ phí

Lệ phí trước bạ

Thuế TNCN

Thu xổ số

Thu khác Ngân sách

Lệ phí xăng dầu

Tổng



1997

13.6

6.5



1998

15.3

6.8



1999

8.9

7.3



2000

14.5

6.5



2001

19.8

6.9



2002

27.6

6.4



2003

31.2

6.3



2004

41.7

8.9



24.3

13.4

22.9

2.5

1.4



54.6

15.6

27.1

2.2

1.4



109.1

13.7

25.9

2.5

1.4



163.3

14.2

23.7

2.7

1.1



154.4

17.4

10.2

2.3

1.1



205.5

23.9

9.3

2.5

1.6



368.3

38.4

0.3

2.9

5.6



4.8



10.9



10.1



12.1



11.1



21.8



0.5

4.6

3.7

1.8

1.1

45.3

2.9

149.3



0.6

6.3

4.5

5.1

1.2

39.5

0

191.1



0.6

5.4

4.6

6.6

0.9

34.5

0

231.5



0.8

5.7

4.4

5.7

0.6

37.1

0

292.4



0.7

5.9

6.9

39.6

0.8

35.4

0

312.5



1

8.6

9.4

21.3

2.4

12.7

0

354



(Nguồn: Cục thuế tỉnh Vĩnh Phúc)



879.4

56.5

1.5

3.6

12.7



2005

39.2

12.9

1853.

5

91.2

0.9

4.2

2.2



2006

36.9

24.7

2629.

6

151.7

0.7

4

3



2007

48.2

23

3641.

2

216.7

0.7

4.4

14.6



2008

51.6

33.6

5948.

1

280.9

1.1

5.7

22.4



2009

85.6

34.2

7043.

2

297.4

0.9

11.5

17.5



2010

65.6

24.2

9280.

5

252.4

0.9

11.5

17.5



101.2



277.1



165.4



330.8



355.2



895.2



374.9



274.4



3.6

11.4

12.4

29.4

3.9

14.3

11.4

640.6



5.6

13.6

19.6

29.6

4.6

52.7

17.3

1424



3.8

9.7

16.4

43.7

5.6

38.1

22.1

2308



4.4

15

18.3

47.8

8.2

131.8

20.5

3427



9.3

18.9

31.5

69.3

7.2

37.4

23.1

4500



15.5

21.2

40.7

92.6

8

46.8

22.4

7485



1.3

22.1

65.3

80

9

70

55.3

8168



1.3

22.1

45.3

80

9

60

55.3

10.200



Phụ lục số 5

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC DỰ ÁN FDI VÀ DDI ĐẾN HẾT NĂM 2010

Dự án



Khu vực



Trong KCN,

CCN

Dự án DDI

Dự án FDI

Ngoài KCN,

CCN

Dự án DDI

Dự án FDI

Tổng cộng

Dự án DDI

Dự án FDI



Bồi

thường

xong

nhưng

chưa

triển

khai



Đang BT



GPMB



Mới cấp



đang làm

thủ tục



Diện tích

đất cấp

(ha)



Vốn đầu tư

(FDI: triệu

USD; DDI:

tỷ đồng)



Tổng

số



Hoạt

động

SXKD



Đang XD

nhà máy



GPMB

xong

đang san

nền



207



101



38



20



16



2



30



494.33



4,759.49



115

92



49

52



26

12



15

5



14

2



0

2



11

19



163.01

331.32



3,246.84

1,512.65



339



113



82



55



42



4



40



1,782.95



12,664.30



316

23

546

431

115



93

20

214

142

72



82

0

120

108

12



55

0

75

70

5



42

0

58

56

2



4

0

6

4

2



40

0

70

51

19



1,552.03

230.92

2,277.28

1,715.04

562.24



12,190.49

473.81

17,423.79

15,437.33

1,986.46



(Nguồn: Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc)



BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA

I. Thông tin chung về đối tượng điều tra

1. Tên doanh nghiệp: …

2. Quy mô doanh nghiệp:

□ Lớn



□ Vừa



□ Nhỏ



3. Loại hình doanh nghiệp:

□ TNHH



□ Nhà nước



□ Cổ phần



□ ĐTNN



□ Khác



4. Lĩnh vực hoạt động:

□ Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản



□ Công nghiệp khai khoáng



□ Công nghiệp chế biến, chế tạo



□ Xây dựng



□ Dịch vụ



□ Khác



5. Địa bàn hoạt động: …

6. Tên người được phỏng vấn: …

7. Chức vụ: …

II. Đánh giá tình hình hoạt động

1. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh:

Năm



Kết quả

Lãi



Hoà vốn



Lỗ



2008

2009

2010

2. Số thuế thu nhập doanh nghiệp nộp Ngân sách nhà nước:

Kết quả

Năm



TTNDN nộp

NSNN



2008

2009

2010



Tổng nộp NSNN



Tỷ lệ



III. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp

1. Doanh nghiệp của bạn có thuộc đối tượng được miễn, giảm thuế thu nhập doanh

nghiệp trong giai đoạn 2008 – 2010 không?

□ Có



□ Không



2. Hình thức miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp mà Doanh nghiệp của bạn được

hưởng?



3. Số thuế được miễn, giảm, giãn, ưu đãi?

Chỉ tiêu

Năm

Miễn



Giảm



Giãn nộp



Ưu đãi khác



2008

2009

2010

Tổng



4. Mức độ đồng ý đối với chính sách miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp (Tăng

dần từ 1 đến 5)?

Các tiêu chí

1. Sự thay đổi trong dòng tiền khi áp dụng chính

sách

2. Tỷ lệ miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp

được áp dụng

3. Tác động tích cực của chính sách tới việc tái đầu



4. Tác động tích cực của chính sách tới việc tăng



Mức độ đồng ý

1



2



3



4



5



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

×