Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 298 trang )
Cách giải thích nào mà ngời không có
kiến thức chuyên môn về hoá học
không hiểu? (Cách 2 phải qua nghiên
cứu khoa học -> không có kiến thức
chuyên môn -> ngời tiếp nhận không
thể hiểu đợc)
Đọc VD2: Các câu định nghĩa?
Những định nghĩa đó ở những bộ môn
nào?
- Thế nào là thuật ngữ?
Ví dụ 1:
a. Cách giải thích dựa vào đặc tính bên
ngoài của sinh vật -> cảm tính
b. Giải thích dựa vào đặc tính bên trong
của SV -> Nghiên cứu khoa học -> Môn
hoá
Ví dụ 2:
- Thạch nhũ -> Địa lý
- Bazơ
-> Hoá học
- ẩn dụ
-> Tiếng việt
- Phân số thập phân -> Toán
=> KL: Thuật ngữ là những từ ngữ biểu
thị khái niệm khoa học, kỹ thuật, công
nghệ
Các thuật ngữ trên có nghĩa khác II. Đặc điểm:
không?
a. Muối -> 1 thuật ngữ không có sắc thái
GV đọc VD nêu câu hỏi
biểu cảm chính xác đặc điểm của muối
-> HS thảo luận, trả lời
b. Ca dao có sắc thái biểu cảm
- Đặc điểm của thuật ngữ là gì?
-> những đắng cay, vất vả
=>Kết luận:
+ Mỗi thuật ngữ biểu thị 1 khái niệm,
ngợc lại
+ Thuật ngữ không có tính biểu cảm
Đọc ghi nhớ chung
* Ghi nhớ: SGK 88, 89
* Hoạt động 3 Luyện tập
- Chia 2 nhóm tìm thuật ngữ?
Bài 1:
- HS làm và trình bày
- Lực
- Di chỉ
- Xàm thực
- Thụ phấn
- HT hoá học
- Lu lợng
- Trờng từ vựng - Trọng lực
- Khí áp
Yêu cầu giải nghĩa từ phơng trình, Bài 2:
xác định có phải thuật ngữ không?
- Phơng trình -> ẩn dụ
Nghĩa: chỉ mối liên hệ giữa dân số và
các vấn đề xã hội
HS dựa vào gợi ý trong SGK để phát Bài 3:
biểu thuật ngữ Cá
a. Hỗn hợp -> Thuật ngữ
b. Nghĩa thờng:
VD: Chè thập cẩm là 1 món ăn hỗn hợp
nhiều thứ
Gọi HS lên bảng viết thuật ngữ và Bài 4:
khái niệm của thuật ngữ.
Cá: Loại ĐV có xơng sống, ở dới nớc,
bơi bằng vây nhng không có thở bằng
mang
* Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò
57
- Củng cố: Khái quát ý cơ bản; đọc ghi
nhớ
- Dặn dò:
1. Học bài; hoàn thành BT còn lại
2. Nắm đặc điểm thuật ngữ, su tầm
3. Giờ sau: Trả bài TLV số 1
Soạn: ................................................
Giảng: ................................................
Tiết 30:Trả
tập làm văn số 1
A. Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh:
- Đánh giá bài làm, rút kinh nghiệm,sửa chữa các sai sót về các mặt: ý từ, bố cục,
câu, từ ngữ, chính tả
- Rèn kỹ năng diễn đạt sửa lỗi
B. Chuẩn bị:
GV: Chấm bài; bài viết của HS
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
* Hoạt động 1 - Khởi động
- Tổ chức:
9D:
9B:
- Kiểm tra: Nêu cao phơng pháp thuyết minh? Vai trò của miêu tả và các biện
pháp nghệ thuật trong văn thuyết minh?
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 2 Tổ chức trả bài
Hớng dẫn tìm hiểu đề,
nêu đáp án chung
Đọc đề? -> GV chép đề
Nêu những u điểm của HS
trong bài viết ở nhiều phơng diện. Có dẫn chứng
cụ thể (một số bài viết
khá, tốt...)
1. Đề bài:
Thuyết minh, cây lúa Việt Nam
2. Đáp án
3. Nhận xét
a. Ưu điểm:
...............................................................................................
...............................................................................................
..............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
b. Nhợc điểm:
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
- Chỉ ra những nhợc điểm:
Nội dung bài thuyết minh,
cách sắp xếp các ý thuyết
minh nh thế nào?
- Chỉ ra những lỗi về hình
thức diễn đạt: Cách dùng
từ, chính tả, viết câu với
vấn đề thuyết minh
GV thống kê những lỗi 4. Chữa lỗi chung:
của HS ở những dạng - Lỗi diễn đạt:
58
khác nhau
- Lỗi dùng từ:
Hớng dẫn phân tích - Lỗi viết câu:
nguyên nhân mắc lỗi -> - Trả bài:
cho HS sửa chữa dựa vào
những nguyên nhân của
từng loại lỗi
HS chữa lỗi riêng
* Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò
- Củng cố:
- Dặn dò:
Soạn bài Kiều ở lầu Ngng Bích
Soạn : ................................
Giảng: ................................
Tiết 31: Kiểu ở lầu ngng bích
(Trích: Truyện Kiều Nguyễn Du)
A. Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh:
- Qua tâm trạng cô đơn, buồn tủi và nỗi niềm thơng nhớ của Kiều, cảm nhận đợc
tấm lòng thuỷ chung, hiếu thảo Kiều
- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nội tâm nhân vật của Nguyễn Du: Diễn biến tâm
trạng đợc thể hiện qua ngôn ngữ độc thuoaị, nghệ thuật tả cảnh ngụ tình.
B. Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ Kiều ở lầu Ngng Bích
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
* Hoạt động 1 Khởi động:
- Tổ chức:
9D:
9B:
- Kiểm tra: ĐTL Cảnh ngày xuân, dẫn xuôi 4 câu đầu?
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 2 - Đọc hiểu văn bản:
Hệ thống câu hỏi
GV giới thiệu đoạn trích. Đọc mẫu
Hớng dẫn đọc, gọi HS đọc tiếp?
Kiểm tra việc hiểu 1 số chú thích?
Đoạn trích nằm ở phần nào?
Đại ý của đoạn trích?
Nội dung kiến thức cần đạt
I. Tiếp xúc văn bản:
1. Đọc
2. Tìm hiểu chú thích
3. Xuất xứ: Sau đoạn MGS lừa Kiều, bị
nhốt ở lầu xanh
4. Đại ý: Đoạn trích miêu tả tâm trạng
Thuý Kiều trong cảnh bị giam lỏng ở lầu
Ngng Bích
5. Bố cục: 3 phần
Bố cục đoạn trích? ND từng phần?
- Đọc 6 câu đầu? Khoá xuân? (sự giả II. Phân tích văn bản:
dối; thực chất giam lỏng)
1. Hoàn cảnh cô đơn tội nghiệp của
Khung cảnh TN đợc nhìn qua con mắt Kiều:
của ai? đợc gọi ra bằng những hình ảnh
59
nào?
Những H/a gợi cảnh TN? con ngời nh
thế nào? (H/a non xa, trăng gần, cát
vàng, bụi hồng có thể là cảnh thực, có
thể là H/a ớc lệ gợi sự mênh mông rợn
gợp không gian -> diễn tả tâm trạng cô
đơn của TK).
- H/a Mây sớm đèn khuya gợi tính
chất gì của TG? H/a đó góp phần diễn
tả tâm trạng của Kiều nh thế nào?
TL 6 câu đầu diễn tả hoàn cảnh Kiều ở
lầu?
- Đọc 8 câu tiếp?
- Lời đoạn thơ của ai? NT độc thoại có
ý nghĩa gì?
- Kiều nhớ tới ai? NHớ ai trớc, ai sau?
có hợp lý không? Vì sao? (phù hợp tâm
lý, tinh tế: H/a trăng -> nhớ ngời yêu)
- Kiều nhớ Kim Trọng nh thế nào?
- Em hiểu tấm son.. phai nh thế nào?
Nỗi nhớ cha mẹ có gì khác với cách thể
hiện nỗi nhỡ ngời yêu? (Tởng xót)
- Những thành ngữ? Điển cố?
Trong cảnh ngộ ở lầu NB, Kiều là ngời
đáng thơng nhất nhng nàng quên cảnh
ngộ bản thân để nhớ thơng, xót xa đến
cha mẹ, ngời yêu -> Kiều là ngời ?
- Đọc đoạn cuối? Cảnh là thực hay h?
- Mỗi cảnh vật đều có nét riêng nhng
lại có nét chung để diễn tả tâm trạng
Kiều. Em hãy phân tích và chứng minh
điều đó?
(Tình trong cảnh ấy, cảnh trong tình
này)
(Sắc cỏ dầu dầu ấy nàng đã 1 lần
nhìn thấy ngày nào trên mộ Đạm Tiên:
Sè sè... dầu dầu... (Nhìn xa -> gần
vừa buồn trông vừa lằng nghe...)
Tiếng sóng vỗ khác sóng kêu?
(Những chặng đờng đầy cạm bẫy,
- Cảnh: Bát ngát, cát vàng, bụi bay, dãy núi
mờ xa
-> không gian rộng lớn, hoang vắng, cảnh
vật trơ trọi -> lầu Ngng Bích chơ vơ -> con
ngời càng lẻ loi.
- TG: Mây sớm đèn khuyan -> sụ tuần
hoàn khép kín -> Kiều bị giam hãm, cô đơn
(ngày đêm thui thủi quê ngời 1 thân)
=> Nàng Kiều rơi vào cảnh cô đơn, cô độc
hoàn toàn
2. Nỗi lòng thơng nhớ ngời thân, ngời
yêu:
a. Kiều nhớ Kim Trọng:
- Nhớ buổi thề nguyền đính ớc
- Tởng tợng KT đang nhớ về mình vô vọng
- Tấm son... phai
-> Tấm lòng son sắt -> KT không
-> Tấm lòng son của Kiều bị vùi dập hoen
ố biết bao giờ gột rửa đợc
=> Nhớ KT với nỗi đau đớn xót xa, khẳng
định lòng chung thuỷ son sắt
b. Nhớ cha mẹ:
- Thơng và xót cha mẹ
+ Sớm chiều tựa cửa trông con
+ Tuổi già sức yếu không ngời chăm sóc
- Thành ngữ, điển cố: Quạt nồng ấp lạnh,
Sân lai, gốc tử
-> Tâm trạng nhớ thơng, tấm lòng hiếu thảo
của Kiều
TL: Kiều là ngời tình thuỷ chung, ngời con
hiếu thảo -> có lòng vị tha
3. Tâm trạng buồn lo, tuyệt vọng:
- Tả cảnh ngụ tình: Buồn lo
- Mỗi cặp câu -> một nỗi nhớ, nỗi buồn
+ Thuyền... thấp thoáng... xa xa -> thân
phận bơ vơ nơi đất khách
+ Cánh hoa trôi... biết là về đau -> số
phận chìm nổi long đong vô định
+ Khắc Chân mây mặt đất -> xanh xanh,
dầu dầu, tê tái, héo úa, mịt mờ -> nỗi đau
tê tái
+ Tiếng gió, tiếng sóng kêu quanh ghế
ngồi -> âm thanh dữ dội -> biểu tợng tai
hoạ khủng khiếp sắp giáng xuống -> Kiều
60
nhiều máu và nớc mắt có ma đa lối,
quỷ dẫn đờng với Kiều đang ở phía trớc đoạn thơ Kiều ở lầu NB nh chứa đầy
lệ: lệ của ngời con gái lu lạc, đau khổ
vì cô đơn lẻ loi, buồn thơng chua xót vì
mối tình đầu tan vỡ, xót xa nhớ thơng
cha mẹ, lo sợ cho thân phận số phận
mình; lệ của nhà thơ, 1 trái tim nhân
đạo bao la đồng cảm, xót thơng cho
ngời thiếu nữ tài sắc hiếu thảo mà bạc
mệnh)
- NX cách dùng điệp ngữ, từ láy,
CHTT trong đoạn cuối? Cách dùng
nghệ thuật đó có tác dụng nh thế nào
trong việc diễn tả tâm trạng nhân vật?
- Em cảm nhận nh thế nào về nghệ
thuật đoạn trích?
- Thái độ, tình cảm của Nguyễn Du với
nhân vật nh thế nào?
- Đọc ghi nhớ
* Hoạt động 3 Luyện tập:
Em hiểu thế nào là nghệ thuật tả cảnh
ngụ tình?
lo âu sợ hãi
* Nghệ thuật:
- Láy:
+ Cảnh xa - gần; màu sắc: đậm nhạt; âm
thanh: tĩnh - động
-> Nỗi lo âu kinh sợ Kiều ngày 1 tăng
- Điệp: Buồn trông -> điệp khúc của tâm
trạng
- CHTT không trả lời -> sự bế tắc, tuyệt
vọng
TL: Tâm trạng Kiều buồn cô đơn, xót xa,
lo âu, sợ hãi -> bế tắc, tuyệt vọng
4. Tổng kết Ghi nhớ:
- Nghệ thuật: Miêu tả nội tâm nhân vật:
Diễn biến tâm trạng qua (ngôn ngữ độc
thoại, nghệ thuật tả cảnh ngụ tình)
- Nội dung: Thơng cảm cảnh ngộ Thuý
Kiều; ngợi ca vẻ đẹp thuỷ chung, nhân hậu
của Thuý Kiều
* Ghi nhớ: SGK 96
1. Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình?
Miêu tả cảnh qua cái nhìn của nhân vật ->
diễn tả tâm trạng nhân vật
VD: 1 số đoạn trong Thuý Kiều
+ Ngời lên ngựa... Rừng phong thu đã
nhuốm màu quan san
+ Dới cầu nớc chảy trong veo...
+ 8 câu cuối đoạn trích
* Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò
- Củng cố: Hệ thống KT, đọc ghi nhớ
- Dặn dò:
1. Học thuộc lòng
2. Đọc thêm, so sánh với Kiều gặp
GV hớng dẫn qua đoạn trích Mã KT -> Dụng ý thể hiện lòng nhân đạo
Giám Sinh mua kiều
3. Tự học Mã Giám Sinh mua Kiều
Soạn : ................................
Giảng: ................................
Tiết 32: miêu
tả trong văn bản tự sự
A. Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh:
- Thấy đợc vai trò của yếu tố miêu tả hành động, sự việc, cảnh vật va con ngời
trong văn bản tự sự
- Rèn luyện KN vận dụng cac phơng thức biểu đạt trong 1 VB
61
B. Chuẩn bị:
GV Bảng phụ, các đoạn văn miêu tả trong truyện
HS Tìm đọc các ĐV miêu tả trong truyện - đọc trớc bài
C. Tiến trình tổ chức cách oạt động dạy và học
* Hoạt động 1 Khởi động:
- Tổ chức:
9D:
9B:
- Kiểm tra: Tự sự? Văn miêu tả?
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 2 Hình thành kiến thức mới
Hệ thống câu hỏi
Nội dung kiến thức cần đạt
- Đọc đoạn trích trong SGK
I. Vai trò của yếu tố miêu tả trong VB tự
- Đoạn trích kể về việc gì ?
sự
- Trong trận đó QT làm gì? xuất hiện 1. Ví dụ:
nh thế nào?
* Sự việc: Quang Trung đánh đồn Ngọc
(T cách 1 chỉ huy)
Hồi
- Kế sách ghép ván đánh đồn Ngọc Hồi
Kể sự việc
Kể sự việc
Các chi tiết đợc miêu tả
- Quang Trung sai (-) Truyền ghép (-) Truyền 6 chục... 3 tấm làm 1, bên ngoài
lính làm việc ?
ván lại, 10 ngời lấy rơm dấp nớc phủ kín... kén linh khoẻ
- Sự việc ấy diễn ra khiêng 1 bức rồi mạnh, 10 ngời khiêng 1 bức, lng giắt dao
nh thế nào?
tiến sát đồn
ngắn, 20 ngời khác cầm binh khí theo sau dàn
- Kết quả ra sao?
Ngọc Hồi
thành trận chữ Nhất. QT cỡi voi đốc thúc,
- Các sự việc bạn đa
mờ sáng ngày mùng 5 tiến sát đồn Ngọc Hồi.
ra nếu chỉ kể nh vậy
có sinh động không?
(Không)
(-) Qthanh bắn
(-) Khói toả mù trời, cách gang tấc không
- Vần với các SV ấy, ra không trúng
thấy gì?
tác giả đã thêm ngời nào, sau đó (-) Đội khiêng ván vừa che vừa xông thẳng
những chi tiết miêu tả phun lửa
lên trớc. Khi gơm giáo 2 bên chạm nhau ->
nào ? (bảng so sánh) (-) Quân của vua quăng ván xuống đất, ai nấy cầm dao chém
Đoạn văn nào hay QT khiêng ván
bừa, những ngời cầm binh khí theo sau nhất
hơn ?
nhất tề xông lên tề xông tới đánh
Nhờ yếu tố nào mà
đánh
trận đánh đợc tái hiện (-) QThanh
(-) Bỏ chạy tán loạn, giày xéo lên nhau mà
sinh động nh vậy?
chống đỡ không chết, tự thắt cổ chết. Quan TS thừa thế chém
nổi tớng Thanh
giết lung tung, thây nằm đầy đống, máu
là SNĐ thắt cổ
chảy thành suối.
chết. Qthanh đại
bại
Yếu tố miêu tả thờng 2. Kết luận Ghi nhớ:
dùng để tái hiện rõ đối t- - Miêu tả trong tự sự để tả ngời, hoạt động, cảnh vật
ợng nào của VB tự sự ?
- ý nghĩa: Tạo cho câu chuyện sinh động
ý nghĩa của việc đa yếu * Ghi nhớ: SGK 92
tốmiêu tả vào VB tự sự?
Đọc ghi nhớ ?
62
* Hoạt động 3
HS đọc đề? (Tìm yếu tố
tả ngời, tả cảnh trong 2
đoạn trích vừa học. Phân
tích giá trị của những yếu
tố miêu tả)
GV: Mỗi nhóm tìm 1
nhân vật trong Chị em
TK đoạn Cảnh ngày
xuân, tác giả tả vào
những đặc điểm nào?
II. Luyện tập
Bài 1:
Đoạn 1: Chị em Thuý Kiều (SD nhiều yếu tố miêu tả)
- Tả ngời: Dùng H/a thiên nhiên miêu tả 2 chị em TK ở
nhiều nét đẹp (mỗi ngời vẻ ) (Chung)
+ Thuý Vân: Hoa cời, ngọc thốt... (riêng)
+ Thuý Kiều: Làn thu thuỷ, nét xuân sơn (riêng)
Đoạn 2: Cảnh ngày xuân:
- Tả cảnh:
+ Ngày xuân con én...
+ Cỏ non xanh rợn...
-> Tác dụng: Chân dung nhân vật tơi dẹp -> dụng ý của
nhà thơ
+ Cảnh tơi sáng phù hợp xuất hiện của ngời vật trong ngày
làm nổi bật cảnh sắc mùa xuân
Nhóm 3 cử đại diện trình Bài 3:
bày?
Giới thiệu vẻ đẹp của chị em TH bằng lời văn của mình
HS theo dõi -> Nhận xét
(GV bổ xung)
* Hoạt động 4 - Củng cố, dặn dò
- Củng cố: Nhắn lại LT, đọc ghi nhớ
- Dặn dò: 1. Viết tiếp ĐV còn lại ở BT 2, 3 (92)
2. Nắm vai trò của miêu tả, cảnh SP yếu tố miêu tả
trong VB tự sự
Soạn : ................................
Giảng: ................................
Tiết 33: trau
dồi vốn từ
A. Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh:
- Hiểu đợc tầm quan trọng của việc trau dồi vốn từ. Muốn trau dồi vốn từ trớc hết
phải rèn luyện để biết đợc đầy đủ và chính xác nghãi và cách dùng của từ
- Muốn trau dồi vốn từ còn phải biết cách làm tăng vốn từ.
B. Chuẩn bị:
GV bảng phụ, ví dụ về cách dùng từ tinh tế
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
* Hoạt động 1 Khởi động:
- Tổ chức:
9D:
9B:
- Kiểm tra: Thuật ngữ là gì?Làm BT 5?
- Giới thiệu bài: Trong dân gian có câu Lời nói chẳng mất tiền mua; Lựa
lời....
* Hoạt động 2 Hình thành kiến thức mới
63