1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Ngữ văn >

Xuất xứ: Phần đầu tácphẩm (sau phần giời thiệu về gia đình Vân Tiên, Vân Tiên đi thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 298 trang )


* Hoạt động 2 - Đọc hiểu văn bản

Hệ thống câu hỏi

Gv: Mạch kết cấu chính của truyện xoay

quanh diễn biến cuộc đời nhân vật chính

- Đọc đoạn 1? Em hiểu đợc gì về LVT trớc khi chàng đánh cớp cứu KNN? (Chàng

trai trẻ 16, 17 tuổi, lòng đầy hăm hở,

muốn lập công danh)

Trớc đó, mọi ngời khuyên chàng không

nên tự chuốc nguy hiểm. Chàng có thể

tránh xa nếu là ngời hèn nhát, có thể dửng

dng nếu là ngời ích kỷ)

- Tác giả tả lại trận đấu nh thế nào? Qua

những chi tiết đó gọi em thấy h/a VT nh

thế nào? (GV Triệu Tử Long ở lòng

dũng cảm, tài năng song LVT có sự khác

hơn hẳn: TTL vì ấu chúa, LVT vì dân vì

điều nghĩa ở đời

- Cảnh trò chuyện giữa LVT và KNN cho

em hiểu thêm gì về nhân vật này?



Nội dung, kiến thức cần đạt

III. Phân tích tác phẩm:

1. Hình ảnh Lục Vân Tiên:

(-) Bẻ cây... nhằm làng xông vô -> VT

là ngời bất chấp hiểm nguy ra tay cứu

giúp -> bị cuốn vào cuộc đấu bất ngờ,

ngẫu nhiên

(-) Vân Tiên đánh cớp:

+ Thế không cân sức: 1 mình, tay không

>< bọn cớp đông, đủ gơm giáo, thanh thế

lẫy lừng.

+ Tả đột hữu xông Triệu Tử... -> gọi

sự quả cảm dũng mãnh, tài võ nghệ điêu

luyện 1 mình xông pha giữa đám đầu trâu

mặt ngựa nh 1 dũng tớng, vì nghĩa quên

thân

(-) Vt trò chuyện với KNN:

+ Động lòng, an ủi Ta đã trừ dòng lâu

la

+ Ân cần hỏi han



- VT đánh cớp xong sao không đi ngay?

(Thấy 2 cô gái còn cha hết hãi hùng,VT

động lòng tìm cách an ủi họ)

- Khi KNN định bớc ra tạ ơn VT nói? + Khoan khoan... chớ ra.. phận gái...

Nên hiểu chi tiết này nh thế nào?

phận trai

-> Phần nào còn câu nệ lễ giáo

-> Nhút nhát, khiêm nhờng

- Khi KNN tỏ ý cảm ơn, trả ơn, VT đã + Cời: Làm ơn ...trông ngời trả ơn

làm gì?

-> Cời hồn nhiên, khảng khái (chàng trai

quân tử, anh hùng)

-> Lời nói: quan điểm, lối sống của ngời

anh hùng chính trực, trọng nghĩa khinh

tài

- Qua miêu tả hành động, ngôn ngữ đối KL: LVT là hình ảnh đẹp mang tính lý tthoại của nhân vật em hiểu gì về chàng ởng -> tác giả gửi gắm niềm tin và ớc

Lục Vân Tiên?

vọng của mình

(GV bình về nhân vật LVT)

- H/a KNN đợc thể hiện nh thế nào trong 2. H/a Kiều Nguyệt Nga:

đoạn trích?

(Qua lời lẽ giãi bày với LVT)

- KNN xng hô nh thế nào với VT? NX về + Xng hô: Quân tử Tiện thiếp

cách nói năng của KNN

-> Sự khiêm nhờng

- Cách trình bày sự việc với LVT?

+ Cách nói năng văn vẻ, dịu dàng, mực

(Cách trình bày vừa thể hiện sự thăm hỏi thớc

73



ân cần -> LVT vừa thể hiện chân thành Làm con đâu dám cãi cha, Chút tôi

niềm cảm kích xúc động của mình)

liễu yếu đào tơ - Giữa đờng lâm phải bụi

dơ đã phần

Trớc xe quân tử... xin cho... tha

Thăm hỏi ân cần, cảm kích giãi bày

Nàng chịu ơn LVT: ơn cứu mạng + ơn lòng biết ơn -> tìm cách trả ơn -> tự

cứu cả đời con trong trắng

nguyện gắn

Lâm nguy... tiết 100năm cũng bỏ đi...

=> Cô gái khuê các, thuỳ mị, nết na, có

-> áy náy tìm cách trả ơn: Lấy chi cho học, biết trọng tình nghĩa -> chinh phục

đợc tình cảm của nhân dân

phỉ...

-> Cuối cùng tự nguyện gắn bó cuộc

đời...

3. Nghệ thuật xây dựng nhân vật:

- Qua cách c xử đó, KNN là ngời?

- Nhân vật đợc bộc lộ qua hành động, cử

- Nhân vật đợc xây dựng theo phơng thức chỉ, lời nói -> vì truyện lu truyền bằng

nào? (ngoại hình, nội tâm hay hành động, cách kể thơ, nói thơ mang nhiều tính chất

cử chỉ)

dân gian

(Nhân vật đợc đặt trong những mối quan 4. Tổng kết Ghi nhó:

hệ xã hội, trong những tình huống, những - NT: Ngôn ngữ mộc mác, bình dị mang

xung đột đời sống rồi bằng hành động, lời màu sắc địa phơng NB

nói nhân vật tự bộc lộ tính cách và chiếm + Ngôn ngữ đa dạng phù hợp với diễn

cảm tình ngời nghe

biến tình tiết (phần đầu sôi sục, phần 2

lời lẽ mềm mỏng, xúc động chân thành)

+ Xây dựng nhân vật (thêm phần sau)

* Hoạt động 3 Luyện tập:

Đọc diễn cảm đoạn trích

* Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò:

Củng cố: 1. Tập trình bày miệng những nhận xét về nhân vật

2. Đọc ghi nhớ

Dặn dò: 1. Học thuộc lòng, học bài

2. Bình luận câu Làm ơn há dễ... ơn

3. Tìm đọc thêm về tác giả - tác phẩm

4. Soạn bài sau Miêu tả nội tâm trong VBTS

(Thêm)

ND: Thể hiện khát vọng hành đạo giúp đời của tác giải qua việc khắc hoạ phẩm

chất đẹp đẽ của 2 nhân vật chính

* Ghi nhớ: SGK - 115

----------------------------------------------------------------------------------------Soạn : ................................

Giảng: ................................

Tiết 40: miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự

A. Mục tiêu cần đạt:



Giúp học sinh:

74



- Hiểu đợc vai trò của miêu tả nội tâm và mối quan hệ giữa nội tâm với ngoại

hình trong khi kể chuyển.

- Rèn KN kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm nhân vật khi viết bài tự sự.

B. Chuẩn bị:



GV bảng phụ ghi VD

HS Chuẩn bị trớc câu hỏi, cho VD

C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học

* Hoạt động 1 Khởi động:

- ổn định:

9D:

9B:

- Kiểm tra: Miêu tả có vai trò nh thế nào trong văn tự sự?

Đối tợng miêu tả trong văn tự sự là những yếu tố nào?

- Giới thiệu bài

* Hoạt động 2 Hình thành kiến thức mới:

Hệ thống câu hỏi

- Đọc thuộc lòng đoạn Kiều ở lầu Ngng

Bích

Chỉ ra những đoạn thơ tả cảnh TN bên

ngoài

- Đoạn trực tiếp diễn tả tâm trạng nhân

vật?

- Dấu hiệu nào cho thấy đoạn đầu là tả

cảnh đoạn sau miêu tả nội tâm? (Qua từ

ngữ, ND) 8 câu giữa tập trung miêu tả

ngoại hình, lối nói, hành động hay suy

nghĩ của nhân vật? 8 câu đó Kiều có suy

nghĩ gì?



Nội dung, kiến thức cần đạt

I. Tìm hiểu yếu tố miêu tả nội tâm

trong VB tự sự

1. Ví dụ: Kiều ở lầu Ngng Bích

- Những câu tả ngoại cảnh:



+ 4 câu đầu: Trớc lầu ... dặm kia

+ 8 câu cuối: Buồn trông... ghế ngồi

- Những câu miêu tả nội tâm:

+ 8 câu giữa: 4 câu nhớ thơng KT

4 câu xót thơng cha mẹ

-> Suy nghĩ: nhớ, thơng KT, nghĩ về thân

phận bơ vơ nơi đất khách, về tình yêu

chung thuỷ, nghĩ về cha mẹ...

- So sánh để phân biệt miêu tả cảnh bên - So sánh sự khác nhau tả cảnh nội tâm

ngoài và miêu tả nội tâm.

- Những câu thơ tả cảnh có quan hệ nh + Tả cảnh vật, con + Tả suy nghĩ, t/c

thế nào với việc thể hiện nội tâm nhân ngời với ngoại hình, diễn biến tâm

vật?

lời nói, hành động -> trạng nhân vật ->

(Miêu tả nội tâm nhân vật là 1 bớc tiến quan sát trực tiếp

không quan sát

của nghệ thuật so với VHDG không miêu

trực tiếp đợc

tả nội tâm...)

- Miêu tả nội tâm gián tiếp bằng cách ? -> Miêu tả cảnh, ngoại hình -> thấy đợc

(Tả cảnh, ngoại hình, nét mặt, cử chỉ, tâm trạng

trang phục...)

-> Miêu tả nội tâm -> hiểu đợc hình thức

bên ngoài



75



Miêu tả nội tâm có tác dụng nh thế nào - T/d miêu tả nội tâm: Khắc hoạ chân

đối với việc khắc hoạ nhân vật trong VB dung tinh thần, những trăn trở, dằn vặt,

tự sự?

ng động tinh vi trong t/c, tâm trạng của

- Trong bài viết TLV số 2 của em, em nhân vật -> có vai trò tác dụng lớn trong

đã tả gì? (Cảnh tởng) cánh trờng đợc khắc hoạ đặc điểm, tính cách nhân vật.

miêu tả có thể đợc phần nào nội tâm em

lúc đó?

Thế nào là miêu tả nội tâm nhân vật? Có 2. Kết luận Ghi nhớ: SGK 117

những BP nào để tả nội tâm nhân vật?

Đọc ghi nhớ?

Hoạt động 3 II. Luyện tập:

Đọc bài tập 1: Bài 1:

Xác

định a. Đoạn thơ miêu tả chândung MGS 5 câu:

những

câu

Quá niên trạc... sỗ sàng

miêu tả chân - Đoạn tả nội tâm Thuý Kiều 4 câu:

dung MGS,

Nỗi mình thêm tức... mặt dày

miêu tả nội

tâm

của

Kiều?

Gọi

HS b. Chuyển thành văn xuôi đoạn trích MGS MK chú ý miêu tả nội

chuyển thành tâm Thuý Kiều

văn xuôi?

VD: Kiều trong tâm trạng đau đớn xót xa, từ trong buồng bớc ra

ngoài mà nàng tởng mình bắt đầu dấn thân vào cuộc đời đen tối

Bài 2:

HS viết đoạn Đóng vai Kiều viết lại ĐV kể về việc báo ân, báo oán (chú ý miêu tả

văn

tâm trạng Kiều lúc gặp Hoạn Th): Ngôi 1 Tôi

Gọi HS lên -Trình tự: Kiều mở toà xét xử -> mời Thúc Sinh vào (tả h/a) -> Kiều

đọc?

nói với Thúc Sinh nh thế nảo -> cho ngời đem bạc, gấm vóc tặng ->

GV nhận xét nói với Thúc Sinh về Hoạn Th nh thế nào -> Kiều cho mời Hoạn Th

cho điểm

đến: chào nh thế nào, tâm trạng Kiều nh thế nào khi nhìn thấy Hoạn

Th.

Lòng tôi lại sôi lên những căm giận tủi hờn, văng vẳng bên tai

tôi lời thét, chửi của mụ ngày nào...

Kiều nói với Hoạn Th những gì?...

* Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò:

Củng cố: Khái quát ND chính, đọc ghi nhớ

Dặn dò: 1. Học bài, hoàn thành các BT vào vở

2. Làm bài tập 3

3. Tìm phân tích những đoạn văn miêu tả tâm trạng nhân vật, những đoạn

văn tả cảnh, ngoại hình bộc lộ tâm trạng nhân vật trong tác phẩm đã học.

4. Chuẩn bị Lục Vân Tiên gặp nạn

------------------------------------------------------------------------------------Soạn : ................................

Giảng: ................................



76



Tiết 41:lục vân tiên gặp nạn

(Trích Truyện Lục Vân Tiên Nguyễn Đình Chiểu)

A. Mục tiêu cần đạt:



Giúp học sinh:

- Qua phân tích sự đối lập giữa cái thiện cái ác trong đoạn thơ, nhận biết đợc

thái độ, t/c, lòng tin của tác giả gửi gắm nơi ngời lao động bình thờng

- Tìm hiểu, đánh giá nghệ thuật sắp xếp tình tiết và nghệ thuật ngôn từ trong

đoạn trích

B. Chuẩn bị:



GV: Truyện LVT

HS: Đọc, soạn trớc

C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học

* Hoạt động 1 Khởi động:

- Tổ chức:

9D:

9B:

- Kiểm tra: Đọc và phân tích h/a LVT đánh cớp? Cảm nhận của em về

nhân vật LVT?

- Giới thiệu bài:

* Hoạt động 2 - Đọc hiểu văn bản

GV đọc mẫu đoạn đầu; hớng dẫn đọc

Gọi HS đọc tiếp? HS và GV nhận xét

Đọc chú thích 1? Hỏi ND 1 số từ ngữ

khác? Nêu xuất x đoạn trích?

Tìm bố cục đoạn trích? cđề đoạn trích?

(Trên đờng -> Trờng thi V T, T Trực gặp

T Hâm, B Kiệm -> kết bạn -> vào quán

uống nớc thơ phú thấy VT tài cao, Trịnh

Hâm thái độ ganh ghét, đố kỳ.

Khoa này Tiên ắt đầu công. Hâm dầu có

đậu cũng không xong rồi) Tình cảnh

thầy trò VT lúc này?

(Bi đát, bơ vơ, hết tiền, mắt mù) -> gặp

Trịnh Hâm trói tiểu đồng, chuẩn bị ra tay)

T.Hâm quyết hãm hại VT, vì sao?

Hắn đã lên kế hoạch và hành động nh thế

nào?

PT hành động tàn bạo và tâm địa của T/H

-> bạn? (Hứa VT: Ngời lành nỡ bỏ, ngời

đau sao đành... chỉ 8 dòng thơ kể tội ác,

lột tả tâm địakẻ bất nghĩa, bất nhân -> t/g

thành công, sxtình tiết hợp lý, diễn biến

hành động nhanh gọn, lời thơ giản dị,

mộc mạc)



I. Tiếp xúc văn bản:

1. Đọc diễn cảm:

2. Tìm hiểu chú thích

3. Xuất xứ: Phần 2 TP

4. Bố cục: 2 phần -> sự đối lập thiện

ác

II. Phân tích văn bản:

1. Hành động, tâm địa của Trịnh Hâm:

(-) Tình cảnh VT: Bơ vơ, tội nghiệp

(-) Động cơ Trịnh Hâm: đố kỵ, ganh ghét

tài năng, lo con đờng tiến thân -> sự độc

ác là bản chất.

(-) Kế hoạch: Phân tán thầy trò -> TG gây

tội (đèn khuya) -> KG mênh mông -> xô

ngã bất ngờ không kịp kêu 1 tiếng -> giả

tiếng kêu trời -> kể lể bịa đặt để che lấp

tội ác.

=> Hành động độc ác, bất nhân bất nghĩa:

Đang tâm hãm hại 1 ngời tội nghiệp,

trong cơn hoạn nạn không nơi nơng tựa,

không gì chống đỡ; bất nghĩa vì vốn là

bạn, đã có lời nhờ cậy hắn cũng hứa hẹn



77



Đọc đoạn Ng ông cứu VT

Cảnh Ng ông và cả gia đình chữa chạy

cho LVT đợc t/g miêu tả nh thế nào?

Nhịp thơ ra sao? PT 2 câu Hối con... ông

hò... để rõ điều đó?

Sau khi VT tỉnh lại Ng ông đã nói với

chàng nh thế nào? Thể hiện p/c đẹp đẽ?

Tấm lòng bao dung nhân ái không tính

toán của ông đợc thể hiện trực tiếp qua

câu nói nào?

- Cái thiện còn đợc thể hiện qua cuộc

sống đẹp của ông) đọc đoạn thơ cuối ?

Tìm những chi tiết, h/a miêu tả cuộc sống

đó? đó là cuộc sống nh thế nào?

(Cuộc sống ấy hoàn toàn xa lạ với những

tính toán nhỏ nhen, ích kỷ,mu danh, trục

lợi, sẵn sàng chà đẹp lên cả đạo đức, nhân

nghĩa)

- Hiểu ý đồ của NĐC qau việc xây dựng

nhân vật? (NĐC hiểu rất rõ cái xấu, cái ác

thờng lẩn khuất sau những mũ cao, áo dài

của họn ngời có địa vị cao sang. Song vẫn

còn những cái tốt đẹp, đáng kính trọng,

đáng khao khát, tồn tại bền vững nơi

những con ngời lao động nghèo mà nhân

hậu, vị tha, trọng nghĩa khinh tài ->

Xdiệu nói: Cái u ái đối với ngời lao

động, sự kính mến học là 1 đạo đức của

tâm hồn Đồ Chiều)



2. Việc làm, nhân cách của ông Ng:

(-) Ng ông vớt VT và cả gia đình chữa

chạy...

+ Hạnh động khẩn trơng, ân cần, chu đáo

của từng ngời, mỗi ngời mỗi việc -> lòng

chân tình của gia đình Ng ông với ngời bị

nạn, đối lậ Trịnh Hâm

(-) Lời nói của Ng ông -> LVT

+ Mời VT ở lại: Hôm mai hẩm hút... cho

vui -> tấm lòng hào hiệp sẵn sàng cu

mang kẻ hoạn nạn -> độ lợng, bao dung

nhân ái

+ Dôc lòng nhóm nghãi há chờ trả ơn

-> biểu tợng cái thiện >< cái ác T.H

(-) Nói về cuộc sống của mình:

Rày ni máu vịnh vui vầy

Ngày kia hứng gió, đêm này chơi trăng



-> C/s trong sạch, ngoài vòng danh lợi, tự

do phòng khoán, bầu bạn TN đầy ắp niềm

vui -> 1 lối sống đáng mơ ớc, thơ mộng

và chân thực.

-> Gửi gắm khát vọng và niềm tin về cái

thiện, vào ngời lao động bình thờng 1

quan điểm nhân dân tiến bộ.

3. Tổng kết Ghi nhớ:

NT: Ngôn ngữ bình dị, giàu cảm xúc, h/a

khoáng đạt



ND: Sự đối lập thiện - ác, giữa nhân cách

cao cả và toàn tính thấp hèn - > gửi gắm

lòng tin, t/c -> nd lao động

- Chọn đtho hay giàu cảm xúc -> trình * Ghi nhớ: SGK 121

bày giá trị NT?

- Khái quát ND đoạn trích?

* Hoạt động 3 Luyện tập:

HS làm việc - Ytố giống DG?

độc lập

+ ND: Ngời tốt thờng gặp nhiều gian truân, trắc trở, bị kẻ xấu hãm

GV hớng dẫn hại, lừa -> vẫn đợc phù trợ cứu giúp (ngời, thần linh) -> tai qua nại

bổ xung

khỏi, đợc đền trả xứng đáng -> bị trừng trị

-> khát vọng của nd: Thiện thắng ác

LVT đợc khắc hoạ theo mô tiép quen thuộc: chàng trai tài giỏi,

cứu 1 cô gái thoát hiểm nghèo -> ân nghĩa -> tình yêu -> mong ớc

của t/g, nd: Trong mong ngời tài đức cứu nạn, cứu đời.

78



+ NT: Nhân vật chủ yếu đợc miêu tả qua hành động, cử chỉ, lời nói (ít

chú ý khắc hoạ chân dung ngoại hình, vào diễn biến nội tâm)

* Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò

Củng cố: Đọc VB, đọc ghi nhớ

Dặn dò: 1. Học thuộc lòng

2. Chuẩn bị bài Chơng trình địa phơng phần văn

- Thống kê các t/c t/p VH địa phơng

- Trình bày những hiểu biết về 1 t/g t/p nào đó tiêu biểu

Soạn : ................................

Giảng: ................................

Tiết 42:chơng



trình địa phơng

(phần văn)



A. Mục tiêu cần đạt:



Giúp học sinh:

- Bổ xung vào vốn hiểu biết về VH địa phơng bằng việc nắm đợc những t/g và 1

số t/p từ sau 1975 viết về địa phơng mình.

- Bớc đầu biết cách su tầm, tìm hiểu về t/c t/p VH địa phơng

- Hình thành sự quan tâm và yêu mến -> VH của địa phơng

B. Chuẩn bị:



GV 1 số t/g t/p VH địa phơng HĐ

HS su tầm, chuẩn bị theo yêu cầu

C. Tiến trình tổ chức cách oạt động dạy và học



* Hoạt động 1 Khởi động:

- ổn định:

9D:

9B:

- Kiểm tra: không

- Giới thiệu bài

* Hoạt động 2 - Đọc hiểu văn bản

- HS tập hợp theo tổ các bản thống kê I. Các tác giả t/p tiêu biểu của địa

đã làm

phơng

- Từng tổ tập hợp, bổ xung vào 1 bảng 1. Văn học cổ:

thống kê về t/g t/p

2. VH hiện đại; sau 1945 1975

- Đại diện tổ đọc trớc hớp? Các tổ bổ 3. VH sau 1975

xung -> bảng thống kê đầy đủ

- Mỗi tổ chọn 1HS đọc bài viết giới II. Giới thiệu tác phẩm:

thiệu hoặc cảm nghĩ về 1 t/p viết về - GT về 1 t/g địa phơng

địa phơng, hoặc đọc 1 sáng tác của - GT về 1 t/p viết về địa phơng

mình viết về địa phơng

- 1 bài cảm nghĩ về t/p

- 1 sáng tác cá nhân về địa phơng

* Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò

Củng cố: Những thành tự VHĐp

Dặn dò: 1. Tiếp tục su tầm t/g - t/p VHĐP

2. Lớp trởng thu những t/p su tầm, những sáng tác cá

nhân đóng thành 2 tập riêng -> lần lợt thay nhau đọc

79



3. Đọc trả lời câu hỏi bài Tổng kết từ vựng

--------------------------------------------------------------------------------------Soạn : ................................

Giảng: ................................

Tiết 43: tổng



kết từ vựng



A. Mục tiêu cần đạt:



Giúp học sinh nắm vững hơn và biết vận dụng những KT về từ vựng đã học từ

lớp 6 đến lớp 9 (từ đơn, từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa, hiện tợng chuyển nghĩa của từ)

B. Chuẩn bị:



GV bảng phụ hệ thống cấu tạo từ, các thành ngữ, nghĩa của từ

HS hệ thống KT theo câu hỏi SGK

C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học



* Hoạt động 1 Khởi động:

- Tổ chức:

9D:

9B:

- Kiểm tra: Làm bài 5, 8 bài Trau dồi vốn từ

Phân biệt từ đơn và từ phức?

Ngày / xuân / con én / đa / tin

Thiều quang / chín chục / đã / ngoài / sáu mơi.

- Giới thiệu bài

* Hoạt động 2 - Đọc hiểu văn bản

- Phân biệt từ đơn và từ phức ? Căn cứ I. Từ đơn và từ phức:

để phân biệt?

1. Khái niệm và cấu tạo:

- Trong từ phức có những loại từ nào? Từ đơn

Từ phức

(bảng phụ)

Từ ghép

Từ láy

- Phân biệt từ ghép và từ lý ở các từ in 2. Bài tập:

nghiêng?

Bài 1: (câu 2 122)

- 2 nhóm cho 2 em lên bảng ghi các -Từ ghép: Tơi tốt, cỏ cây, mong muốn, bó

từ thuộc 2 loại

buộc, đa đón, nhờng nhịn, rơi rụng

- Từ láy: nho n hỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi,

lấp lánh

GV tạo thành 2 câu trắc nghiệm:

Bài 2: (Câu 3 123)

Câu 1: Từ láy nào có sự giảm nhẹ.. a. Từ láy có nghĩa giảm nhẹ

gốc?

A: Trăng trắng, B: Nhấp nhô, C: Sạch

sành sanh

Câu 2: Từ láy nào có nghĩa mạnh ... b. Từ láy có nghĩa tăng hơn

gốc?

A: Đèm đẹp, B: Nhấp nhô, C: Xôm

xốp

- Bẩy nổi, ba chìm là thành hay tục II. Thành ngữ:

1. Khái niệm:

ngữ? -> thế nào là thành ngữ

(Khác tục ngữ: thờng là 1 câu, biểu Là 1 ngữ cố định, biểu thị khái niệm

thị 1 phán đoàn, 1 nhân định)

80



- Chia nhóm: 1 nhóm xác định thành 2. Bài tập:

ngữ, 1 nhóm xác định tục ngữ? giải Bài 1: (Câu 2 123)

nghĩa?

Thành ngữ

Tục ngữ

b, d, e

a, c

Cho 2 nhóm HS lên bảng thi tìm Bài 2: (Câu 3)

nhanh trong 4 về 2loại tiêu biểu của a. Thành ngữ chỉ động vật

thành ngữ?

- Chó chui gầm chạn

- Giải thích nghĩa 2 thành ngữ và đặt - Mỡ để miệng mèo

câu 2 thành ngữ đó?

b. Thành ngữ chỉ thực vật

- Cây cao bóng cả

- Cây nhà lá vờn

- Cho HS tìm những bài văn, thơ có sử Bài 3: (Câu 4)

dụng thành ngữ? (GV lấy VD và gợi ý - Một đời đợc mấy anh hùng

một số tác phẩm)

Bò khí cá chậu chim lồng mà chơi

- Thân em vừa trắng lại vừa tròn

Bảy nổi ba chìm với nớc non

III. Nghĩa của từ:

Nghĩa của từ là?

1. Khái niệm:

Đọc bài 1, yêu cầu lựa chọn và giải 2. Bài tập:

thích tại sao chọn và khong chọn?

Bài 1: (Câu 2 123)

- Chọn cách hiểu a

(Cách b cha đầy đủ, cách c nghĩa chuyển

cách d cha chuẩn)

Đọc BT? lựa chọn cách giải thích Bài 2: (Câu 3)

nào? Vì sao?

- Chọn b: rộng lợng dễ thông cảm với ngời

có sai lầm và dễ tha thứ



IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển

nghĩa của từ



Thế nào là từ nhiều nghĩa? Hiện tợng 1. Khái niệm:

chuyển nghĩa của từ?

2. Bài tập:

Đọc bài tập? Giải thích từ Hoa Nỗi mình... thềm hoa... lệ hoa mấy hàng

trong câu tho ND? Đợc dùng theo

nghĩa gốc hay chuyển?...

* Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò

- Hệ thống KT cơ bản

- Về ôn tập kỹ tìm các VD trong thơ văn

- Chuẩn bị tiếp bài học tiết sau

Soạn : ................................

Giảng: ................................

Tiết 44:tổng kết từ vựng ( t2)

A. Mục tiêu cần đạt:

................................................................................................................................................................



81



................................................................................................................................................................



B. Chuẩn bị:

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................



C. Tiến trình tổ chức cách oạt động dạy và học

* Hoạt động 1 Khởi động:

- Tổ chức:

9D:

9B:

- Kiểm tra: Cho VD về các loại từ đã học ôn ? (2 HS lên bảng)

- Giới thiệu bài

* Hoạt động 2 Hình thành kiến thức mới:

Thế nào là từ đồng âm?

Đọc BT 1 chọn đâu là hiện tợng nhiều

nghĩa, đâu là hiện tợng đồng âm?



Thế nàolà từ đòng nghĩa? Đọc và nêu

yêu cầu bài tập? (Chọn cách hiểu

đúng)



V. Từ đồng âm

1. Khái niệm:

2. Bài tập:

Bài tập 1: (câu 2)

a. Trờng hợp từ nhiều nghĩa (có kết quả

chuyển nghĩa lá - lá phổi)

b. Hiện tợng từ đồng âm

IV. Từ đồng âm

1. Khái niệm

2. Bài tập

Bài tập 1: (Câu 2)

Chọn d: Các từ đòng nghĩa với nhau có thể

không thay đổi đợc cho nhau trong nhiều trờng hợp sử dụng

- Không chọn a:



(không chọn a: Vì đồng nghĩa là hiện

tợng phổ quát của ngôn ngữ nhân

loại)

(Không chọn b: Vì đồng nghĩa có thể - Không chọn b

là quan hệ giữa 2,3 hoặc nhiều hơn ba

từ)

(Không chọn c: Không phải bao giờ - Không chọn c:

các từ đồng nghĩa cũng có nghĩa hoàn

toàn giống nhau)

- Đọc, trả lời bài tập 2

Bài tập 2: (Câu 3)

GT: Xuân 1 mùa trong nm ứng với 1 tuổi

-> lấy bộ phận chỉ toàn thể -> hoán dụ

Thế nào là từ trái nghĩa?

VII. Từ trái nghĩa

1. Khái niệm:

Đọc yêu cầu và trả lời BT 1 ?

2. Bài tập:

Bài tập 1: (Câu 3)

- Cặp từ trái nghĩa: Xấu - đẹp, xa gần,

rộng hẹp

Gọi 2 HS khá lên bảng mỗi em xếp từ Bài 2: (Câu 3)

1 nhóm

Nhóm 1: 2 từ là 2 khái niệm đối lập, - Cùng nhóm sống chết: chẵn lẻ, chiến

82



loại trừ nhau, thờng không có khả

năng kết hợp những từ chỉ mức độ;

rất, hội, quá,lắm!

Nhóm 2: 2 từ biểu thị 2 khái niệm có

t/c thung độ: Khẳng định cái này

không có nghĩa là phủ định cái kia; có

khả năng kết hợp với từ mức độ: rất,

hôi, quá, lắm)



tranh hoà bình (trái nghĩa lỡng phân)



- Nêu k/n thế nào là cấp độ k/p...

- HS điền từ vào sơ d dồ?



1. Khái niệm

2. Bài tập: (Ghi vào SGK)

(Thực chất là vấn đề quan hệ nghĩa giữa từ

đồng, trái nghĩa)



- Cùng nhóm già - trẻ: yêu ghét, cao thấp, nông sâu; giàu nghèo (trái nghĩa

thung độ)

VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ



IX. Trờng từ vựng



- Thế nào là trờng từ vựng? VD



1. Khái niệm

2. Bài tập:

- Đọc BT 1 và giải thích t/d

- 2 từ cùng trờng tắm, bể -> tăng giá trị

biểu cảm -> câu nói có sức tố cáo mạnh mẽ

* Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò

- Hệ thống KT đã ôn tập

- Về nhà ôn tập hệ thống. Cho các VD?

- Tiết sau trả TLV Số 2

Soạn : ................................

Giảng: ................................

Tiết 45:trả



tập làm văn - số 2



A. Mục tiêu cần đạt:



Giúp học sinh:

- Nắm vững hơn cách làm bài văn tự sự kết hợp với miêu tả; nhận ra đợc chỗ

mạnh, chỗ yếu của mình khi viết bài kiểu này.

- Rèn luyện kỹ năng tìm hiểu đề, lập dàn ý, diễn đạt

B. Chuẩn bị:



Chấm bài Nhận xét tỉ mỉ



C. Tiến trình tổ chức cách oạt động dạy và học



* Hoạt động 1 Khởi động:

- Tổ chức:

9D:

9B:

- Kiểm tra: không

- Giới thiệu bài

* Hoạt động 2 Tổ chức viết bài số 2:

GV chép đề lên bảng?

Đọc và tìm ý, dàn ý cơ bản?



I. Đề bài

Tởng tợng 20 năm sau về thăm lại trờng, kể lại

buổi thăm trờng đầy xúc động

II. Tìm ý, lập dàn ý:

.................................................................

.........................................................................

83



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (298 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×