Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 298 trang )
của mình
+ Tôi là đàn bà nên ghen tuông là
chuyện thờng
+ Tôi đối xử tốt với cô
Qua 2 đoạn trích -> tìm các dấu hiệu
+ Nhận lỗi -> chờ mong khoan dung
và đặc điểm của nghị luận trong văn
=> 1 đoạn lập luận sâu sắc
bản tự sự
2. Kết luận Ghi nhớ:
- Nghị luận trong VB tự sự
Trong ĐV nghị luận ngời ta thờng sử + Đặc điểm: Nêu lý lẽ, d/c thuyết phục
dụng những loại từ và câu nào? vì
ngời nói, ngời nghe về 1 VĐ
sao?
+ Từ ngữ lập luận: Tại sao, thật vậy, tuy
thế... câu khẳng định, phủ định
Đọc ghi nhớ ?
* Ghi nhớ: SGK 138
* Hoạt động 3 Luyện tập
Bài 1: (139)
Trình bày các ý nh phần 1
Bài 2: (139)
- Tóm tắt lại 4 ý trong lời nói của Hoạn Th
* Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò
- Củng cố: Chốt lại ý cơ bản
- Dặn dò: 1. Học bài: tìm trong truyện Làng ĐV nào có lập
luận
2. Chuẩn bị bài: Đoàn thuyền đánh cá
Soạn : ................................
Giảng: ................................
Tiết 51: đoàn
thuyền đánh cá
Huy Cận
A. Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh:
- Thấy và hiểu đợc sự thống nhất của cảm hứng về TN vũ trụ và cảm hứng về lao
động của t/g đã tạo nên những h/a đẹp tráng lệ, giàu màu sắc lãng mạn trong bài
thơ Đoàn thuyền đánh cá
- Rèn luyện KN cảm thụ và p/t các yếu tố NT (H/a ngôn ngữ, âm điệu) vừa cổ
điển vừa hiện đại trong bài thơ.
B. Chuẩn bị:
GV chân dung Huy Cận; tranh đoàn thuyền trên biển ra khơi
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
* Hoạt động 1 Khởi động:
- Tổ chức:
9D:
9B:
- Kiểm tra: ĐTL Đồng chí, P/t câu thơ cuối?
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 2 - Đọc hiểu văn bản
GV nêu y/c đọc, đọc mẫu
I. Tiếp xúc văn bản
1. Đọc diễn cảm
94
Gọi HS đọc tiếp
Nêu vài nét về t/g t/p?
Gv: gt chân dung Huy Cận?
H/a đ/n những năm 1958
2. Tìm hiểu chú thích:
- T/g: Nhà thơ nổi tiếng của PT thơ mới
- T/p: Sáng tác sau CM 8 tràn đầy
niềm vui tơi, t/y c/s (1958 phấn
khởi xây dựng c/s mới)
Nêu đại ý bài?
3. Đại ý: Bài thơ miêu tả 1 cuộc ra khơi
đánh cá của ngời dân chài vùng biển QN
trong âm hởng tiếng hát lạc quan của ngời lao động
Bố cục bài đợc xây dựng đợc theo hành 4. Bố cục: 3 phần
trình chuyến ra khơi. Hãy tìm bố cục
bài và nội dung từng phần
II. Phân tích văn bản:
1. Cảnh ra khơi và tâm trạng con ngời:
...MT xuống biển nh hòn lửa
Sóng cài then, đêm sập cửa
Đọc đoạn 1: Nêu cảm nhận về h/a TN ở -> So sánh nhân hoá TN hùng vĩ, mênh
2 câu đầu?
mông, tráng lệ, đi vào trạng thái nghỉ
ngơi
Phân tích NT so sánh, nhân hoá?
- Đoàn thuyền
Đặt trong h/c TN đó, con ngời ra khơi Lại ra khơi
mang cảm hứng nh thế nào ? từ lại Câu hát căng buồn...
diễn tả điều gì? Ngời lao động ra đi với -> Công việc thờng xuyên đều đặn
câu hát căng buồn.. NT phóng đại -> Khí thế hào hùng, phấn khởi, lạc quan
này góp phần thể hiện tâm trạng ngời
lao động
- Phân tích tâm trạng,ý nghĩa lối hát của
ngời dân chài? (Ca ngợi sự giàu đẹp T/y
quê hơng, lòng lạc quan tin tởng)
95
Soạn : ................................
Giảng: ................................
Tiết 51: đoàn
thuyền đánh cá
Huy Cận
A. Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh:
- Thấy và hiểu đợc sự thống nhất của cảm hứng về TN vũ trụ và cảm hứng về lao
động của t/g đã tạo nên những h/a đẹp tráng lệ, giàu màu sắc lãng mạn trong bài
thơ Đoàn thuyền đánh cá
- Rèn luyện KN cảm thụ và p/t các yếu tố NT (H/a ngôn ngữ, âm điệu) vừa cổ
điển vừa hiện đại trong bài thơ.
B. Chuẩn bị:
GV chân dung Huy Cận; tranh đoàn thuyền trên biển ra khơi
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
* Hoạt động 1 Khởi động:
- Tổ chức:
9D:
9B:
- Kiểm tra: ĐTL Đồng chí, P/t câu thơ cuối?
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 2 - Đọc hiểu văn bản
II. Phân tích văn bản:
Đọc 4 khổ thơ tiếp ?
- Cảm hứng thiên nhiên hoà trong cảm
hứng lao động hãy PT để thấy rõ ý
nghĩa đó?
(GV: P/c thơ HCận, cảm hứng vũ trụ
trớc Cm con ngời lạc loài,
cô đơn, nhỏ bé; sau CM TN với con ngời không còn đối lập mà có sự hài hoà)
2. Cảnh lao động trên biển ban đêm:
- KG: biển, trời, trăng, sao -> rộng lớn rất
đẹp
- Con ngời: (con thuyền)
Lái gió con thuyền khổng lổ
buồn trăng
Lớt
giữa Tăng kích thớc, tầm vóc, vị
mây.. biển
thế ngời lao động, làm chủ
TN
- H/a ngời lao động và công việc của họ - Ta hát bài ca gọi cá
đợc miêu tả trong KG nào? Giữa K/c Gõ thuyền: nhịp trăng cao
đó, h/a con ngời
đợc khắc hoạ nh thế nào ? Con ngời -> Công việc lao động nặng nhọc -> bài ca
còn cảm giác cô đơn, nhỏ nhoi giữa đầy niềm vui; nhịp nhàng cùng thiên nhiên.
TN?
- Trong lao động họ hát nh thế nào ? kéo xoăn tay chùm cá nặng
Em hiểu nh thế nào về khúc ca lao -> Con ngời khoẻ khoắn đẹp nh điêu khắc.
động của hộ
Bút pháp lãng mạn trí tởng tợng phong * NT: Biện pháp lãng mạn + tởng tợng
phú của t/g đợc thể hiện trong đoạn phong phú
thơ? t/dụng?
-> TN trên biển: đẹp rực rỡ, huyền ảo
-> Niềm say sa hào hứng + ớc mơ bay bổng
của con ngời muốn hoà hợp, chinh chinh
phục TN bằng công lao động việc của mình
96
Đọc lại khổ cuối?
Nhận xét cảnh đoàn thuyền trở về và
cách lặp câu thơ ở phần cuối?
(T/g tạo ra 1 h/a khoẻ, lại có sự gắn kết
3 SV, hiện tợng: cánh buồm, gió khơi,
câu hát ngời lao động )
-> Câu hát thể hiện niềm vui, sự phấn
trấn của ngời lao động nh có một sức
mạnh v/c để cùng với ngọn gió làm
căng buồm cho con thuyền lớt nhanh:
Ra khơi Trở về
- Nêu thành công về NT ?
- ND chính của bài ?
- Đọc ghi nhớ SGK ?
3. Cảnh đoàn thuyền đánh cá trở về
Câu hát căng buồm cùng gió khơi?
-> Niềm vui vì đạt thắng lợi
-> Con ngời làm chủ TN, làm chủ biển khơi
4. Tổng kết Ghi nhớ:
- NT: H/a thơ đẹp tráng lệ giàu màu sắc
lãng mạn trí tởng tợng phong phú,
độc đáo
+ Âm hởng giọng điệu: khoẻ khoắn, sôi
nổi dõng dạc vừa say mê hào hứng
- ND: Sự thống nhất giữa cảm hứng TN vũ
trụ với cảm hứng về ngời lao động
* Ghi nhớ: SGK - 142
* Hoạt động 3 Luyện tập:
1. Đọc lại bài thơ
2. Cách gieo vần biến hoá đợc thể hiện nh thế nào ?
+ Vần trắc xen vần bằng
+ Vần trắc: tạo sức dội, sức mạnh
GV gợi ý
+ Vần bằng: tạo sự vang xa, bay bổng
* Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò
Củng cố: GV chốt lại KT cơ bản, HS đọc lại ghi nhớ
Dặn dò: 1.Viết đoạn văn PT khổ thơ đầu
2. Học thuộc lòng khổ 3, 4, 5
3. Tự học bài Bếp lửa
Soạn : ................................
Giảng: ................................
Tiết 53: tổng
kết từ vựng
A. Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh: Nắm vững hơn và biết vận dụng những KT về từ vựng đã học từ
lớp 6 lớp 9 (từ tợng thanh, tợng hình, 1 số phép tu từ từ vựng: so sánh, ẩn dụ,
nhân hoá, hoán dụ, nói quá, nói giảm, nói tránh, điệp ngữ, chơi chữ)
B. Chuẩn bị:
GV Soạn bài, tìm thêm các d/c
HS - Ôn tập, theo câu hỏi trong SGK
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
* Hoạt động 1 Khởi động:
- Tổ chức:
9D:
9B:
97
- Kiểm tra: Kết hợp trong giờ giảng
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 2 Tiến hành giờ ôn tập
Thế nào là từ tợng thanh ?
I. Từ tợng thanh, từ tợng hình
Thế nào là từ tợng hình ?
1. Khái niệm
GV gợi ý bài tập 1, 8
2. Bài tập:
Gọi HS trả lời
Bài 1
- Loài vật có tên gọi là từ tợng thanh
mèo, bò, tắc kè, chim cu
Đọc BT 2 trả lời câu hỏi trong SGK
Bài 2:
- Những từ tợng hình:
lốm đốm, lê thê, loáng thoáng, lồ lộ
=> Miêu tả h/a đám mây cụ thể, sống động
II. Một số phép tu từ từ vựng:
Có những BPTT từ vựng nào?
Nêu đĩnh nghĩa về các BPTT từ vựng 1. Các biện pháp tu từ vựng
ấy ?
( Mỗi H/s trả lời 1 K/n)
So sánh, ẩn dụ, nhân hoá, hoán dụ, nói
giảm, nói tránh, chơi chữ
Đọc các VD trong SGK 147 ?
2. Bài tập:
Dựa vào đặc điểm BPTT hãy nhận diện a. ẩn dụ: hoa, cánh (chỉ Thuý Kiều)
các VD sử dụng BPTT nào ?
cây, lá (Gđ Kiều và c/s của họ)
- ý nghĩa của mỗi h/a đó ?
b. So sánh: Tiếng đàn của Thuý Kiều
HS nhận xét
c. Nói quá: hoa ghen, liễu hờn
GV bổ xung
-> sắc đẹp Kiều -> ấn tợng tài sắc vẹn toàn
d. Nói quá: Sự xa cánh giữa thân phận cảnh
ngộ của Kiều với Thúc Sinh
e. Chơi chữ: Tài tai
Vận dụng kiến thức về từ vựng đã học Bài 3:
để phân tích nét NT độc đáo trong a. Phép điệp ngữ còn + từ đa nghĩa say
những câu thơ ?
sa
-> Chàng trai say vì rợu, vì t/y
-> Chàng trai thể hiện t/c mạnh mẽ, kín đáo
b. Phép nói quá về sự lớn mạnh của nghĩa
quân Lam Sơn
c. Phép nhân hoá:
Trăng -> ngời bạn tri âm tri kỷ -> TN trở
nên sống độn, có hồn, gắn bó với con ngời
e. Phép ẩn dụ: Mặt trời trong câu 2
em bé -> sự gắn bộ đứa con với ngời mẹ,
đó là nguồn sống, nguồn nuôi dỡng niềm
tin của mẹ và ngày mai.
* Hoạt động 3 Luyện tập
Chia lớp thành 3 nhóm
1. Viết đoạn văn miêu tả cảnh TN có
Mỗi nhóm thực hiện 1 bài tập cử đại sử dụng BPTT
diện trình bày
2. Viết đoạn văn miêu tả nhân vật có
98
- HS nhận xét
sử dụng BPTT
- GV bổ xung (bài tốt có thể lấy 3. Viết đoạn văn miêu tả hoạt động của
điểm)
nhân vật....
* Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò
- GV khái quát ND từ vựng đã học
- Y/cầu KS nắm chắc đặc điểm từ vựng
Các VB nào hay sử dụng biện pháp t từ?
- Mỗi em xem trớc bài Tập làm thơ tám
chữ tập làm 1 bài ở nhà
Soạn : ................................
Giảng: ................................
Tiết 54: tập
làm thơ tám chữ
A. Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh:
- Nắm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả,biểu hiện phong phú của thể thơ 8 chữ.
B. Chuẩn bị:
GV truyện Kiều
HS - Đọc và soạn bài
C. Tiến trình tổ chức các Hoạt động dạy và học
* Hoạt động 1 Khởi động:
- ổn định:
9D:
9B:
- Kiểm tra: ĐTL Chị em Thuý Kiều, những nét nghệ thuật đặc sắc
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 2 - Đọc hiểu văn bản
- Đọc 3 VD trong Sgk ?
I. Nhận diện thể thơ 8 chữ :
- Điểm giống nhau của 3 VD trên về 1. Ví dụ :
hình thức thơ nh thế nào ? Số chữ trong - Mỗi dòng thơ đều có 8 chữ
mỗi dòng thơ
- Gieo vần khác nhau
- Cách gieo vần ở mỗi VD : Tìm và gạch + VDa : Gieo vần an, ng, liền nhau
dới những chữ gieo vần ?
+ VDb: ê, oc, a liền nhau
- Khổ thơ gồm mấy dòng thơ ?
+VDc : ng, iên, cách nhau
- Nêu đặc điểm của thể thơ 8 chữ ?
2. Kết luận:
- Đọc ghi nhớ ?
(Ghi nhớ : Sgk 150)
Điền từ vào chỗ trống với những từ đã II. Luyện tập :
cho ? ( yêu cầu phải phù hợp nghĩa)
Bài 1 ( 150)
C1 : Ca hát
C3 : Bát ngát
C2 : Ngày qua C4 : Muôn hoa
Bài 2 :
C1 : Cũng mất
C3 : Đất trồi
C2 : Tuần hoàn
Cho H/s đọc và tự sáng tạo thêm câu Bài 3:
cuối ? yêu cầu có vần ơng hoặc a ơ Của đàn chim tung cánh đi muôn phơng
cuối ?
99