1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Tiết22:phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.54 KB, 161 trang )


Định nghĩa hai phân số bằng nhau

Trả lời:

a c

= <=> a.d = bc

b d



II.Bài mới:

15



Cho học sinh quan sát các biểu thức

có dạng trong SGK



1.Đinh nghĩa:( SGK 35)

Ví dụ:



GV:Em hãy nhận xét các biểu thức

đó có dạng nh thế nào?



a.



4x 7

x 12

15

c. 2

2 ; b.

1

2x

3x 7 x + 8



GV:Với A,B là những biểu thức nh

thế nào? có điều kiện gì không?



d.



17 x 2 2 x 2

là những phân thức đại số.

6 xy



Định nghĩa: (SGK - )

GV:Giới thiệu các biểu thức nh trên

đợc gọi là phân thức đại số .

Nhắc lại khái niệm phân thức đại

số ?

Giới thiệu thành phần của phân thức

A/B

A.B là đa thức , B khác 0

A:tủ thức (tử) B là mẫu thức (mẫu).

GV:

Ta đã biết mỗi số nguyên đợc coi là

một phân thức với mẫu số là 1.Tơng

tự mỗi đa thức cũng đợc coi nh là

một phân thức với mẫu thức bằng

1:A= A/1



A

Là phân thức ; B 0

B



A là tử thức , B là mẫu thức

- Mỗi đa thức là 1 phân thức

A=



A

1



?1

?2

a R là 1 phân thức

a=



a

1



- Số 0. số 1 cũng là phân thức đại số.

10



Yêu cầu làm?1; ?2

GV:có thể tổ chức cho học sinh thi

đua theo nhóm mỗi thành viên lấy

một ví dụ về phân thức , nhóm nào

nhânh và đúng sẽ thắng cuộc.



Bài tập:

1

a.

x y



x +1

+2

x

b.

1

1

x

59



5x 2 y

c.

7 xy



2x 2 + 3y

d.

x+5



2x

x 1

2

x 1



?Theo em số 1 và số 0 có là phân

thức không ?



e.



Một số thực a bất kỳ có phải là một

phân thức không ?Vì sao?



Giải:



Cho ví dụ: biểu thức



b,e không là phân thức đại số.



x +1

+2

x

1

1

x



1+



a,c,d là phân thức đại số.

2.Hai phân thức bằng nhau:

Định nghĩa (SGK 36)



A C

Có phải là phân thức không ?

=

<=> AD = BC

GV:Cho học sinh nhắc lại khái niệm B D

hai phân số bằng nhau .

A,B,C,D là đa thức ; B,D 0

GV:ghi ở góc bảng:

a/b = c/d <=> a.d = b.c



Ví dụ:



x 1

1

=

2

x 1 x +1



Vì (x 1)(x + 1) = ( x2 1 ).1

GV:Tơng tự trên tập hợp các phân

thức đại số ta cũng có định nghĩa

hai phân thức bằng nhau.



?3:

(vì 3x2.2y2 = 6xy3 = 6x2y3)



Nêu định nghĩa rồi yêu cầu học sinh

nhắc lại giáo viên ghi bảng.

ví dụ:



x 1

1

=

2

x 1 x +1



Vì (x 1)(x + 1) = ( x2 1 ).1

10



3.Luyện tập:



Yêu cầu học sinh làm ?3; ?4

Củng cố :thế nào là phân thức đại

số?cho ví dụ?

Thế nào là hai phân thức bằng nhau?

Giáo viên đa bảgn phụ bài tập:

Dùng định nghĩa phân thức bằng

nhau chứng minh các đẳng thức sau:



Chứng minh các đẳng thức sau:

a.



x2 y 2 7x3 y 4

=

5

35 xy



vì x2y3.35xy 5.7x3y4 = 35x3y4

b.



x3 4x x 2 2x

=

10 5 x

5



vì (x3- 4x).5 = 5x3 20x

60



x2 y 2 7x3 y 4

=

a.

5

35 xy

3

x 4x x 2 2x

=

b.

10 5 x

5



(10 5x)(-x2 -2x) = -10x2 20x +

5x3 +10x2 = 5x3 20x

=> (x3- 4x).5 =(10 5x)(-x2 -2x)



III.Hớng dẫn học ở nhà:(5 )

- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.

- ôn lại tính chất cơ bản của phân thức.

- Bài tập về nhà :1,3(SGK- 36)

- Hớng dẫn bài 3:Để chọn đợc đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần

+Tính tích(x2 16)x

+ Lấy tích đó chia cho đa thức x 4 ta sẽ có kết quả.

---------------------------------------------------Ngày soạn 19/ 11/2006



Ngày giảng 22/11/2006



Tiết 23:tính chất cơ bản của phân thức

A.Phần chuẩn bị:

I.Mục tiêu bài day:

- Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân

thức.

- Học sinh hiểu rõ đợc qui tắc đổi dấu suy ra đợc từ tính chất cơ bản của phân thức , nắm

vững và vận dụng tốt qui tắc này.

II.Chuẩn bị:

Giáo viên : giáo án, bảng phụ.

Học sinh: Ôn lại định nghĩa 2 phân thức đại số.

B.Phần thể hiện ở trên lớp:

I.Kiểm tra bài cũ:( 8 )

Thế nào là hai phân thức bằng nhau?

Thực hiện phép tính

x+2

( x + 2)( x + 1

=

vì ( x + 2) ( x2 1 ) = ( x + 1 ) (x +2)( x 1)

x 1

x2 1

61



II.Bài mới:

15



Để biết xem phân thức đại số có 1.Tính chất cơ bản của phân thức:

những tính chất nào ta nghiên cứu ?1

phần 1:



?2:

x( x + 2) x 2 + 2 x

=

3.( x + 2)

3x + 6



Đọc yêu cầu ?1 và Làm

Đọc yêu cầu ?3 và Làm?

2 Học sinh lên bảng làm?



x x 2 + 2x

Có =

3 3x = 6



vì x(3x + 6) = 3(x2 + 2x ) = 3x2 + 6x

?3:

3 x 2 y : 3 xy

x

=

3

6 xy : 3 xy 2 y 2

3x 2 y

x

=





3

6 xy

2y2



Qua ví dụ trên em hãy nêu tính chất

cơ bản của phân thức?

đợc nộ dung tính chất và viết công

thức tổng quát.

HS:



A A.M

A A: M

=

=

;

B B.M

B B:M



3x2y.2y2 = 6xy3.x = 62y3

Tính chất(SGK 37)

A A.M

=

( M là đa thức khác 0)

B B.M

A A: M

=

( N là nhân tử chung)

B B:M



?4:

áp dụng làm ?4



a.



2 x ( x 1)

2 x ( x 1) : ( x 1)

=

=

( x + 1)( x 1) ( x + 1)( x 1) : ( x 1)



2x

x +1

A

A.(1) A

=

=

B B (1) B



HS:



b.



2 x ( x 1)

2 x( x 1) : ( x 1)

=

=

( x + 1)( x 1) ( x + 1)( x 1) : ( x 1)



Qui tắc đổi dấuSGK 37)



62



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×