1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

giá trị của phân thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.54 KB, 161 trang )


Nêu qui tắc chia phân thức viết dạng tổng quát?

A C A D

: = .

B D B C



Bài 37 :



3 x + 6 y 4 x 2 + 12 x + 9 y 2

:

x 1

1 x3

2(2 x + 3 y ) (1 x)(1 + x + x 2 ) 2(1 + x + x 2 )

=

.

=

x 1

2x + 3y

1 x3



II.Bài mới:

10



Treo bảng phụ về các ví dụ biểu



1.Biểu thức hữu tỉ.



thức hữu tỷ?



Ví dụ: cho các biểu thức.



? Các biểu thức nào là phân thức ?

? Biểu thức nào biểu thị phép các

phép toán ?

1

1+

x

GV:Biểu thức

là dãy tính gồm

1

x

x



phép cộng , phép chia thực hiện trên

các phân thức.

? Yêu cầu học sinh lấy 2 ví dụ về

biểu thức hữu tỉ.

GV:Trong tập hợp các phân thức có

phép +, -, ., : áp dụng qui tắc biến

đổi biểu thc shữu tỉ thành phân thức.

18

? Em hãy thực hiện phép chia phân

thức?



0,



2

1

; 7 ;2 x 2 + 5 x + ; (6 x + 1)( x 2)

5

3

x



3x + 1

2



;4 x +



1

2x

3

;

+ 2/ 2

x + 3 x 1

x +1



Đợc gọi là biểu thức hữu tỉ.



2.Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành

một phân thức.

Ví dụ: biến đổi :

1

x

A=

thành 1 phân thức.

1

x

x

1+



Giải:

1

1

x +1 x2 1

A = (1 + ) : ( x ) =

:

)

x

x

x

x

x +1 x

1

=

. 2

=

x x 1 x 1



GV:Cho học sinh thực hiện ?1.

95



2

x 1

?1 B =

thành phân thức.

2x

1+ 2

x 1

1+



GV:Cho học sinh hoạt động nhóm

bài 6.



Giải:

GV:Cho đại diện nhóm lên chữa.



B = (1 +

=



2

2x

) : (1 + 2

x 1

x + 1)



x +1 x2 +1

x2 +1

.

= 2

x 1 ( x + 1) 2 x 1



?Điều kiện để giá trị của phân thức

đợc xác định là gì?

HS:Đọc nội dung giá trị của biểu

thức phần 3.



Bài 46(SGK-57)

2

x +1

b. C =

x2 2

1 2

x 1

1



Giải:

2

x2 2

) : (1 2

)

x +1

x 1

x 1 x2 1

=

.

= ( x 1) 2

x +1 1



C = (1



3.Giá trị của phân thức:

3x 9

?Phân thức

xác định khi

x( x 3)



nào?



Ví dụ:Cho phân thức



2

tính giá trị

x



x=2,0

Giải:

2



2



? x= 2004 có thoả mãn điều kiện xác Tại x = 2 thì x = 2 = 1

định của phân thức không?

2 2

X=0 thì = phép chia không thực

x



0



?Em hãy rút gọn phân thức ? Rồi

5



hiện đợc



tính giá trị của phân thức?



Nhận xét (SGK- 209)

Ví dụ2:



3x 9

x( x 3)

96



Giải:

a.Phân thức

GV:Cho học sinh làm ?2



3x 9

đợc xác định khi và

x( x 3)



chỉ khi x(x-3) 0

<=>x 0 và x 3

+ x = 2004 thỏa mãn điều kiện của

phân thức



?Em hãy tìm điều kiện xác định ?



b.Tính giá trị tại x = 2004





3x 9

3( x 3) 3

3

1

= =

=

=

x( x 3) x( x 3) x 2004 668



Vậy giá trị phân thức đã cho bằng



1

668



?2

x +1

x2 + x



? Rút gọn phân thức rồi tính giá trị



Giải:



của phân thức tại x = 100000.



a.Phân thức



x +1

đợc xác định khi

x2 + x



x2+x 0 )

<=>x 0 ; x -1

b.

Củng cố: Cho học sinh lên bảng làm



x +1

x +1

1

= x( x + 1) =

2

x

x +x



Với x= 1000.000 thoả mãn điều kiện

xác định khi có giá trị phân thức:

1

1

=

x 1000000



x=-1 không thoả mãn điều kiện xác

định.

III.Hớng dẫn học ở nhà(2)

97



- Xem lại các ví dụ đã làm ở trên lớp.

- Làm bài tập 48->52(SGK- )

- Ôn tập phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

-----------------------------------------Ngày soạn 27 / 12/2006



Ngày giảng 30 /12/2006

Tiết35:Luyện tập



A.Phần chuẩn bị:

I.Mục tiêu bài day:

- Rèn cho học sinh kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số.

- Học sinh có kĩ năng tìm điều kiện của biến , phân thức đợc xác định khi nào cần điều

kiện của biến, khi nào không cần , biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập.

II.Chuẩn bị:

Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.

Học sinh:, học và làm bài tập đã cho.Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, ớc của một

số nguyên.

B.Phần thể hiện ở trên lớp:

I.Kiểm tra bài cũ(5)

Chữa bài 47

5x

phân thức xác định khi 2x+4 0 => 2( x+2) 0 => x - 2

2x + 4

x +1

b. 2 Phân thức xác định khi x2- 1 0 => ( x- 1)(x+1) 0 =>x 1; x -1

x 1



a.



II.Bài mới:

10



GV:Yêu cầu học sinh làm bài 52



Bài 52(SGK- 58)



? Tại sao trong đè bài lại có điều



x+a 0=> x a; x 0



kiện x 0; x a; x -a?



x-a => x a



GV:Đây là bài toán liên quan đến

giá trị của phân thức nên cần có điều

98



kiện của biến.

10

GV:Cho học sinh làm bài 54(SGK)

? Để phân thức trên xác định thì



x 2 + a 2 2a

4a

).(

)

x+a

x xa

ax + a 2 x 2 a 2 2ax 2a 2 4ã

=

.

x+a

x( x a)



(a



=



ax x 2 2a 2 2ax (a x )2a

.

=

= 2a

x+a

x( x a )

ax



điều kiện là gì?



Bài 54(SGK- )



Tìm x để phân thức luôn xác định?



a.



3x + 2

2x 2 6x



Điều kiện:2x2-6x 0=> 2x(x-3) 0

=> x 0; x 3

b.



10



5

x 3

2



Điều kiện:x2- 3 0

GV:Yêu cầu học sinh làm bài 53.

? Để biến đổi biểu thức hữu tỉ thành

phân thức ta làm nh thế nào?

HS;Lên bảng thực hiện.

? Đọc nội dung bài 55.



=> ( x- 3 )(x+ 3 ) 0

=>x= 3 ; x = - 3 .

Bài 53(SGK- )

1+

1+



1 x +1

=

x

x

1

1+



GV:Cho 2 học sinh lên bảng làm .



1

x



= 1+



1



1

x

2x + 1

= 1+

=

x +1

x +1 x +1

x



1+



? Để biết bạn nào đúng ta làm nh thế



1

x

x + 1 3x + 2

= 1+

=

2x + 1 2x + 1



1+



1



= 1+



1

2x + 1

x +1



GV:Chữa và sửa sai nếu có.



1+



7

nào?



Bài 55(SGK)

x 2 + 2x + 1

a.Phân thức

x2 1



?Vậy ai đúng ai sai.



Điều kiện x2- 1 0=>(x-1)(x+1) 0

99



=> x 1; x -1

c.Với x =-2 giá trị của phân thức đợc

xác định :



2 +1

=3

2 1



* x=-1 giá trị của phân thức không xác

định vậy bạn thắng sai.

III.Hớng dẫn học ở nhà(2)

- Xem lại các bài tập đã chữa

- Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học tiết sau kiểm tra học kỳ 1.

-------------------------------------------------Tiết 36-37 .Kiểm tra học kì I

Đề của phòng.



Ngày soạn 6 / 1/2006

Ngày giảng 8 /1/2007

Tiết 38-39 ôn tập kiểm tra học kỳ I

A.Phần chuẩn bị:

I.Mục tiêu bài day:

-Ôn tập các phép tính nhân chia , đơn đa thức

- Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng giải toán.

- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính , rút gọn biểu thức , phân tích các đa

thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.

- Phát triển t duy thông qua bài tập , dạng tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa

thức đạt giá trị lớn nhất( nhỏ nhất) đa thức luôn dơng(âm)

II.Chuẩn bị:

Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.

100



Học sinh:, học và làm bài tập đã cho.Ôn tập qui tắc nhân đơn thức , đa thức, 7 hằng đẳng

thức đáng nhớ, các phơng pháp phân tích đa thc thành nhân tử.

B.Phần thể hiện ở trên lớp:

I.Kiểm tra bài cũ(trong lúc ôn tập)

II.Bài mới:

Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa



I.Lý thuyết:



thức?



1.Nhân dơn thức đa thức:



Tơng tự qui tắc nhân đa thức với đa



Qui tắc:



thức?



A(B+C) = AB + AC

(A+B)(C+D) = AC+ AD+BC+BD



GV:Cho 2 học sinh lên bảng làm bài Bài tập:

tập :

GV:Nhận xét và sửa sai nếu có.



2

5



a. xy(xy-5y+10y)=



2 2 2

x y - 2x2y +4xy2

5



b.(x+3y)(x2+2xy) = x3+x2y +6xy2

2. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ:



GV:Nêu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.



Bài 3:Rút gọn biểu thức:

a.(2x+1)2+ ( 2x-1)2 2(1+2x)(2x-1)



? Dựa vào 7 hằng đẳng thức trên tính

nhanh giá trị của biểu thức.



= ( 2x +1 -2x+1)2= 22 =4

b.(x-1)3 (x+2)(x2 -2x +4) +3( x- 1)

( x+1) = x3 3x2 +3x 1 x3 8

+ 3x2 3) = 3x- 12 = 3( x- 4)



GV:Yêu cầu học sinh tính giá trị của

biểu thức.



Bài 4:

a.x2 + 4y2 4xy tại x = 18 và y = 4

x2 + 4y2 - 4xy = ( x- 2y)



2



= ( 18



2.4)2 = 100

3.Phân tích đa thức thành nhân tử:

? Thế nào là phân tích đa thức thành



- Các phơng pháp phân tích đa thức

101



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×