1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Tiết 38-39 ôn tập kiểm tra học kỳ I(tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.54 KB, 161 trang )


- Phát triển t duy thông qua bài tập , dạng tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa

thức đạt giá trị lớn nhất( nhỏ nhất) đa thức luôn dơng(âm)

II.Chuẩn bị:

Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.

Học sinh:, học và làm bài tập đã cho.Ôn tập qui tắc nhân đơn thức , đa thức, 7 hằng đẳng

thức đáng nhớ, các phơng pháp phân tích đa thc thành nhân tử.

B.Phần thể hiện ở trên lớp:

I.Kiểm tra bài cũ(trong lúc ôn tập)

II.Bài mới:

10



Em hãy nêu khái niệm phân thức?



1. Khái niệm về phân thức , tính chất của

phân thức.

Khái niệm:



? Khi nào 2 phân thức bằng nhau?



A

là phân thức a, B là đa thức B

B



khác 0.

?Nêu các tính chất cơ bản của phân

thức ?

?Nêu qui tắc cộng 2 phân thức

cùng mẫu?

?Cộng 2 phân thức khác mẫu ta

làm nh thế nào?



A C

=

Nếu A.D = B.C

B D



Tính chất của phân thức:

A A.M

=

;M 0

B B.M

A A: N

=

N ƯC(A,B)

B B:N



2.Các phép toán trên phân thức

a.Phép cộng:

Cùng mẫu:



?Nêu qui tắc trừ 2 phân thức ?



A B

A+ B

+

=

M M

M



Khác mẫu:

+ Quy đồng mẫu



18



?Nêu qui tắc nhân 2 phân thc , chia

hai phân thức ?



+Cộng 2 phân thức cùng mẫu.

b.Phép trừ:



104



*Phân thức đối của

=>-



A

A

Là B

B



A C A C

- = +

B

D B

D



Phép nhân:

A C A.C

. =

B D B.D



GV:Cho học sinh hoạt động nhóm



Phép chia:



trong 5. Bài tập điền đúng sai :

x+2

1, 2

là phân thức đại số.

x +1



2.Số 0 không phải là phân thức đại



II.Bài tập:

Bài tập; Câu nào đúng câu nào sai.

1,



số.

( x + 1) 2 1 + x

=

3.

x +1

1



4.

5.



x( x 1)

x

=

2

x +1

x 1

( x y) 2 y x

=

y+x

y2 x2



6.Phân thức đối của phân thức

7x 4



2 xy

7x + 4

2 xy



7.Phân thức nghịch đảo của phân

thức



x

là x+2

x + 2x

2



A C A D

: = .

B D B C



x+2

là phân thức đại số.(Đúng )

x2 +1



2.Số 0 không phải là phân thức đại số. (Sai )

( x + 1) 2 1 + x

=

3.

(Sai )

x +1

1



4.



x( x 1)

x

=

(Đúng )

2

x +1

x 1



( x y) 2 y x

5. 2 2 =

(Đúng )

y+x

y x



6.Phân thức đối của phân thức



7x 4



2 xy



7x + 4

(Sai )

2 xy



7.Phân thức nghịch đảo của phân thức

x

là x+2(Đúng )

x + 2x

2



Đại diện các nhóm lên điền nếu sai

cần giải thích tại sao?

GV:Yêu cầu học sinh chứng minh



Bài 2:Chứng minh đẳng thức :



105



đẳng thức sau:

5



(



(



9

1

x3

x

3

+

):( 2



)=

3 x

x3 9x x + 3

x + 3x 3x 9



? Để chứng minh đẳng thức trên ta

làm nh thế nào?

HS:Biến đổi vế trái bằng vế phải

hoặc biến đổi vế phải bằng vế trái.



9

1

x3

x

3

+

):( 2



)=

3 x

x 9x x + 3

x + 3x 3 x 9

3



Biến đổi vế trái:

VT = (



9

1

x3

x

+

):(



)

x( x 3)( x + 3) x + 3

x( x + 3) 3( x 3)



9 + x( x 30 3( x 3) x 2

=

:

x ( x 3)( x + 3) 3 x( x + 3)

=



9 + x( x 3) 3 x( x + 3)

3

.

=

= VP

2

x ( x 3)( x + 3) 3 x 9 x

3 x



Vậy đẳng thức đợc chứng minh.

Bài 3:Cho biểu thức :



Bài 3: Điều kiện biến x 0; x 5



x 2 + 2 x x 5 50 5 x

+

+

2( x + 5)

x

2 x( x + 5)



b.Rút gọn P:



a.Tìm điều kiện của biến để giá trị

của biểu thức xác định.

b.Tìm x để P = 0

c.tìm x để P = - ẳ

d.Tìm x để P > 0; P < 0



x 2 + 2 x x 5 50 5 x

+

+

2( x + 5)

x

2 x( x + 5)

x( x 2 + 2 x + 2( x 5)( x + 5) + 50 5 x

2 x ( x + 5)

( x 1)( x + 5) x 1

=

=

2( x + 5)

2



P= =



P=0 khi



x 1 1

=

2

4



=> x=1/2 thoả mãn điều kiện.

III.Hớng dẫn học ở nhà:(2)

-Ôn tập toàn bộ kiến thức của chơng.

- Xem lại các bài tập đã chữa.

------------------------------------------Ngày soạn 12 / 1/2007

Ngày giảng 16/1/2007

Tiết 40:Trả bài kiểm tra học kỳ I

(Phần đại số)

A.Phần chuẩn bị:

I.Mục tiêu bài day:

106



- Nhận xét đánh giá khả năng làm bài của học sinh.

- Chữa baì kiểm tra, phát hiện những u nhợc điểm của học sinh.

-Đánh giá khả năng vận dụng của học sinh.

II.Chuẩn bị:

Giáo viên : Bài kiểm tra của học sinh, đề kiểm tra.

Học sinh:

B.Phần thể hiện ở trên lớp:

A.Trắc nghiệm:

Ghi lại chữ cái trớc khẳng định đúng vào bài làm;

Câu 1:

A.- 16x+32 = -16(x+2)

B x3 y3 = ( x- y) ( x2 +xy +y2)

C.(x- 2 )( x+ 2 ) = x2 2

D.(x3 1):(x-1) = x2 +2x +1

E.- x2+6x 9 = -( x- 3)2

F.5x3y4(-2x2y)=-5/2xy3

Câu 2

1.Điều kiện của x để giá trị của phân thức

A.x 0 và x 1



B.x 0



C.x 1 x -1



2.Mộu thức chung của hai phân thức

A.x(x-1)



B.(x-1)(x+1)



x +1

xác định là;

x2 + x



x+3

x2 1



C.x(x+1)(x-1)







D.x 0 và x - 1



x +1

là :

x2 x



D.(x-1)2



B.Tự luận;

Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a.x2 xy 3x +3y

b.x3 +x2 4x 4

c.(x+y)3 (x3 +y3)

d.x2 +5x +6

e.x4+4

107



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×