Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.54 KB, 161 trang )
- Phát triển t duy thông qua bài tập , dạng tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa
thức đạt giá trị lớn nhất( nhỏ nhất) đa thức luôn dơng(âm)
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.
Học sinh:, học và làm bài tập đã cho.Ôn tập qui tắc nhân đơn thức , đa thức, 7 hằng đẳng
thức đáng nhớ, các phơng pháp phân tích đa thc thành nhân tử.
B.Phần thể hiện ở trên lớp:
I.Kiểm tra bài cũ(trong lúc ôn tập)
II.Bài mới:
10
Em hãy nêu khái niệm phân thức?
1. Khái niệm về phân thức , tính chất của
phân thức.
Khái niệm:
? Khi nào 2 phân thức bằng nhau?
A
là phân thức a, B là đa thức B
B
khác 0.
?Nêu các tính chất cơ bản của phân
thức ?
?Nêu qui tắc cộng 2 phân thức
cùng mẫu?
?Cộng 2 phân thức khác mẫu ta
làm nh thế nào?
A C
=
Nếu A.D = B.C
B D
Tính chất của phân thức:
A A.M
=
;M 0
B B.M
A A: N
=
N ƯC(A,B)
B B:N
2.Các phép toán trên phân thức
a.Phép cộng:
Cùng mẫu:
?Nêu qui tắc trừ 2 phân thức ?
A B
A+ B
+
=
M M
M
Khác mẫu:
+ Quy đồng mẫu
18
?Nêu qui tắc nhân 2 phân thc , chia
hai phân thức ?
+Cộng 2 phân thức cùng mẫu.
b.Phép trừ:
104
*Phân thức đối của
=>-
A
A
Là B
B
A C A C
- = +
B
D B
D
Phép nhân:
A C A.C
. =
B D B.D
GV:Cho học sinh hoạt động nhóm
Phép chia:
trong 5. Bài tập điền đúng sai :
x+2
1, 2
là phân thức đại số.
x +1
2.Số 0 không phải là phân thức đại
II.Bài tập:
Bài tập; Câu nào đúng câu nào sai.
1,
số.
( x + 1) 2 1 + x
=
3.
x +1
1
4.
5.
x( x 1)
x
=
2
x +1
x 1
( x y) 2 y x
=
y+x
y2 x2
6.Phân thức đối của phân thức
7x 4
là
2 xy
7x + 4
2 xy
7.Phân thức nghịch đảo của phân
thức
x
là x+2
x + 2x
2
A C A D
: = .
B D B C
x+2
là phân thức đại số.(Đúng )
x2 +1
2.Số 0 không phải là phân thức đại số. (Sai )
( x + 1) 2 1 + x
=
3.
(Sai )
x +1
1
4.
x( x 1)
x
=
(Đúng )
2
x +1
x 1
( x y) 2 y x
5. 2 2 =
(Đúng )
y+x
y x
6.Phân thức đối của phân thức
7x 4
là
2 xy
7x + 4
(Sai )
2 xy
7.Phân thức nghịch đảo của phân thức
x
là x+2(Đúng )
x + 2x
2
Đại diện các nhóm lên điền nếu sai
cần giải thích tại sao?
GV:Yêu cầu học sinh chứng minh
Bài 2:Chứng minh đẳng thức :
105
đẳng thức sau:
5
(
(
9
1
x3
x
3
+
):( 2
)=
3 x
x3 9x x + 3
x + 3x 3x 9
? Để chứng minh đẳng thức trên ta
làm nh thế nào?
HS:Biến đổi vế trái bằng vế phải
hoặc biến đổi vế phải bằng vế trái.
9
1
x3
x
3
+
):( 2
)=
3 x
x 9x x + 3
x + 3x 3 x 9
3
Biến đổi vế trái:
VT = (
9
1
x3
x
+
):(
)
x( x 3)( x + 3) x + 3
x( x + 3) 3( x 3)
9 + x( x 30 3( x 3) x 2
=
:
x ( x 3)( x + 3) 3 x( x + 3)
=
9 + x( x 3) 3 x( x + 3)
3
.
=
= VP
2
x ( x 3)( x + 3) 3 x 9 x
3 x
Vậy đẳng thức đợc chứng minh.
Bài 3:Cho biểu thức :
Bài 3: Điều kiện biến x 0; x 5
x 2 + 2 x x 5 50 5 x
+
+
2( x + 5)
x
2 x( x + 5)
b.Rút gọn P:
a.Tìm điều kiện của biến để giá trị
của biểu thức xác định.
b.Tìm x để P = 0
c.tìm x để P = - ẳ
d.Tìm x để P > 0; P < 0
x 2 + 2 x x 5 50 5 x
+
+
2( x + 5)
x
2 x( x + 5)
x( x 2 + 2 x + 2( x 5)( x + 5) + 50 5 x
2 x ( x + 5)
( x 1)( x + 5) x 1
=
=
2( x + 5)
2
P= =
P=0 khi
x 1 1
=
2
4
=> x=1/2 thoả mãn điều kiện.
III.Hớng dẫn học ở nhà:(2)
-Ôn tập toàn bộ kiến thức của chơng.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
------------------------------------------Ngày soạn 12 / 1/2007
Ngày giảng 16/1/2007
Tiết 40:Trả bài kiểm tra học kỳ I
(Phần đại số)
A.Phần chuẩn bị:
I.Mục tiêu bài day:
106
- Nhận xét đánh giá khả năng làm bài của học sinh.
- Chữa baì kiểm tra, phát hiện những u nhợc điểm của học sinh.
-Đánh giá khả năng vận dụng của học sinh.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : Bài kiểm tra của học sinh, đề kiểm tra.
Học sinh:
B.Phần thể hiện ở trên lớp:
A.Trắc nghiệm:
Ghi lại chữ cái trớc khẳng định đúng vào bài làm;
Câu 1:
A.- 16x+32 = -16(x+2)
B x3 y3 = ( x- y) ( x2 +xy +y2)
C.(x- 2 )( x+ 2 ) = x2 2
D.(x3 1):(x-1) = x2 +2x +1
E.- x2+6x 9 = -( x- 3)2
F.5x3y4(-2x2y)=-5/2xy3
Câu 2
1.Điều kiện của x để giá trị của phân thức
A.x 0 và x 1
B.x 0
C.x 1 x -1
2.Mộu thức chung của hai phân thức
A.x(x-1)
B.(x-1)(x+1)
x +1
xác định là;
x2 + x
x+3
x2 1
C.x(x+1)(x-1)
và
D.x 0 và x - 1
x +1
là :
x2 x
D.(x-1)2
B.Tự luận;
Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a.x2 xy 3x +3y
b.x3 +x2 4x 4
c.(x+y)3 (x3 +y3)
d.x2 +5x +6
e.x4+4
107