1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Tiết 28:Phép cộng các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.54 KB, 161 trang )


- Học sinh nắm vững và vận dụng đợc qui tắc cộng các phân thức đại số.

-Học sinh biết cách trình bày quá trình thực hiện phép cộng

- Tìm mẫu thức chung

- viết 1 dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự.

Rút gọn nếu có thể.

- Học sinh biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng

làm cho việc thực hiện phép tính đợc đơn giản.

II.Chuẩn bị:

Giáo viên : giáo án, bảng phụ.

Học sinh: Học và làm bài tập đã cho.Ôn tập qui đồng mẫu các phân thức .

B.Phần thể hiện ở trên lớp:

I.Kiểm tra bài cũ:( 5 )

Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu.

Nêu qui tắc cộng hai phân số khác mãu.

Trả lời:

a b a+b

+ =

m m

m



Qui đồng 2 phân số khác mẫu :

- Quy đồng mẫu số.

- Cộng tử , giữ nguyên mẫu.

II.Bài mới:

10



Đặt vân đề:Cũng tơng tự nh phép



1.Cộng 2 phân thức cùng mẫu thức:



cộng phân số vậy phép công phân



Qui tắc (SGK- 44)



thức có gì giống và khác ta nghiên



Ví dụ 1:Cộng 2 phân thức



cứu bài hôm nay.



x2

4 x + 4 x 2 + 4 x + 4 ( x + 2) 2

+

=

=

3 x + 6 3x + 6

3x = 6

3( x + 2)

( x + 2)

=

3



?Tơng tự nh qui tắc cộng 2 phân sô

cùng mẫu hãy nêu qui tắc cộng hai



78



phân thức có cùng mẫu?



Bài 1:Thực hiện phép cộng:

3x + 1



2x + 2



3x + 1 + 2 x + 2 5 x + 3

=

7x 2 y

7x 2 y

HS:đọc nội dung qui tắc SGK.

4 x 1 3x + 1 4 x 1 + 3 x + 1

+

=

5x 3

5x 3

5x 3

b.

7x

1

= 3 = 2

GV:Cho học sinh áp dụng làm ?1cho

5x

5x

2 x 6 x + 12 2 x 6 + x + 12

học sinh hoạt động nhóm trong thời

+

=

x + 2x x + 2

x2

c.

gian là 2.

3 x 6 3( x + 2)

=

=

=2

x+2

x+2



a. 7 x 2 y + 7 x 2 y =



? Đại diện các nhóm lên chữa.

15

? Muốn cộng 2 phân thức khác mẫu

ta làm nh thế nào ?

GV:Cho học sinh thực hiện ?2

?Em hỹa phân tích mẫu thành nhân

tử ?



2.Cộng hai phân số có mãu thức khác

nhau:

?2:

6

3

6

3

+

=

+

x + 4 x 2 x + 8 x( x + 4) 2( x + 4)

6.2

3

=

=

2 x( x + 4) 2 x

2



Qui tắc(SGK-45)

?3 Thực hiện phép cộng.

*Chú ý(SGK- 45)

?4



2x

x +1

2 x

+

+ 2

x + 4x + 4 x + 2 x + 4x + 4

2x + 2 x

=

+ x +1

x+2

( x + 2) 2

x+2

x +1

=

+ x +1

+

2

x+2 x+2

( x + 2)

1+ x +1 x + 2

=

=

=1

x+2

x+2

2



GV:Đay là quá trình cộng 2 phân

thức khác mẫu?

?Muốn cộng 2 phân thức có mẫu

13



khác nhau ta làm nh thế nào?

GV:Kết quả sau khi cộng cần phải



Bài tập



rút gọn.

GV:Cho học sinh tự nghiên cứu ví

dụ 2



Bài 22:

a.



? Em hãy nêu các bớc làm?

79



GV:Phép cộng phân thức có tính

chất kết hợp và tính chất giao hoán .



2x 2 x x + 1 2 x 2

+

+

x 1

1 x

x 1

2

2x x x 1 + 2 x 2

=

x 1

2

x 2 x + 1 ( x 1) 2

=

=

= x 1

x 1

x 1



HS: đọc nội dung chú ý.

? Muốn tính tổng 3 phân thức ta làm

nh thế nào?



III.Hớng dẫn học sinh học ở nhà:(2 )

- Học thuộc trong sách giáo khoa.

- Biết vận dụng qui ắc đẻ giải bài tập, chú ý áp dụng qui ắc đổi dấu khi cần thiết để

có mẫu thức chung hợp lí nhất.

- Chú ý rút gọn kết quả.

- Làm bài tập 21->24(sgk0

- đọc phần có thể em cha biết

- Hớng dẫn bài 24:áp dụn công thức :S= v.t=> t = s/v

-----------------------------------------------Ngày soạn 10/ 12/2006



A.Phần chuẩn bị:



Ngày giảng 13 /12 /2006

Tiết 29:luyện tập



I.Mục tiêu bài day:

-Học sinh nắm vững và vận dụng đợc qui tắc cộng các phân thức đại số.

-Học sinh có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức.

- Biết viết kết quả ở dạng rút gọn.

- Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính đợc

đơn giản hơn.

80



II.Chuẩn bị:

Giáo viên : giáo án, bảng phụ.

Học sinh: Học và làm bài tập đã cho.Ôn tập qui đồng mẫu các phân thức .

B.Phần thể hiện ở trên lớp:

I.Kiểm tra bài cũ:( 5 )

Phát biểu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu.

Chữa bài tập số 21 (SGK-46)

Trả lời:

Qui tắc (SGK-45)

Bài tập 21

5 xy 4 y 3 xy + 4 y

+

2x 2 y 3

2x 2 y 3

5 xy 4 y + 3xy + 4 y

8 xy

4

=

= 2 3 = 2

2 3

2x y

2x y

xy



II.Bài mới:

10



GV:Cho học sinh làm bài 25 theo



Bài 25(SGK47)



nhóm.



a. 2 x 2 y + 5 xy 2 + x y 3



HS:Trao đổi theo nhóm rồi từng các

nhân làm vào vở của mình.

GV:Gọi đại diện mỗi nhóm một học

sinh lên làm từng câu theo ý kiến



5



3



MTC:10x2y3

5

3

5.5 y 2

3.2 xy

+

+x 3 = 2

+

2

2

2

2 x y 5 xy

y

2 x y.5 y

5 xy 2 .2 xy

+



y 3 .10 x 2



x.10 x 2 =



25 y 2 + 6 xy + 10 x 3

10 x 2 y 3



của nhóm.

Bài 26(SGK-47)

13



GV:Yêu cầu học sinh làm bài 26

Đọc nội dung và cho biết bài cho

biết gì yêu cầu tìm gì?



Năng

suất

GĐ đầu x



Thời



Sốm3đấ



gian



t

5000m3



5000

x



81



? Theo em bài toán có mấy đại l-



GĐ sau X+25



ợng ? Là những đại lợng nào ?

HS: Bài toán có 3 đại lợng là năng

suất , thời gian và số m đất.

3



6600

x + 25



6600m3



Giải:

- Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là

5000

(Ngày)

x



GV:Hớng dẫn học sinh kẻ bảng và

điền vào trong bảng.

GV:Lu ý học sinh :



- thời gian làm nốt phần việc còn lại

là :

6600

(ngày)

x + 25



-Thời gian làm việc để hoàn thành



Thời gian = số m3 đất:năng suất



5000 6600

+

(ngày )

x

x + 25



GV: Yêu cầu học sinh trình bày

miệng



b.Thay: x= 250 vào biểu thức :



a.Thời gian xúc 5000m3 đất.

10



công việc :



5000

6600

+

= 20+24 =44(ngày)

250 250 + 25



- thời gian làm nốt công việc

- Thời gian làm để hoàn thành công



Bài 27(SGK-48)



việc.



Rút gọn:

x2

2( x 5) 50 + 5 x

+

+

5 x + 25

x

x( x + 5)

x2

2( x 5) 50 + 5 x

+

+

= 5( x + 5)

x

x( x + 5)

=



b.Tính thời gian hoàn thành công



x 2 .x

2( x 5)( x + 5).5 (50 + 5 x ).5

+

+

5( x + 5) x

x.5( x + 5)

x ( x + 5).5



việc với x =250(m3/ngày)

=

GV:Yêu cầu học sinh làm bài 27



x( x + 5) 2 ( x + 5)

=

5 x( x + 5)

5



Với x=-4 giá trị của phân thức trên

đều xác định . ta có:

82



GV:Gọi một học sinh lên bảng làm.



x+5 4+5 1

=

=

5

5

5



Trả lời:

đó là ngày quốc tế lao động 1 tháng

5.

III.Hớng dẫn học sinh học ở nhà:(2 )

- Xem lại các bài tập đã chữa

- Làm bài tập 18->23(SBT)

- Đọc trớc bài phép trừ các phân thức đại số.

Hớng dẫn bài:25e.

Cần đổi dấu ở mẫu thức để xuất hiện nhân tử chung.

MTC là : (x-1)(x2+x +1)

-------------------------------------------------Ngày soạn 11/ 12 /2006



Ngày giảng 14/12/2006



Tiết 30:Phép trừ các phân thức đại số

A.Phần chuẩn bị:

I.Mục tiêu bài day:

- Học sinh biết viết phân thức đối của một phân thức.

- Học sinh nắm vững quy tắc đổi dấu.

- Học sinh biết cách làm tính trừ và thực hiện một dẫy tính trừ.

II.Chuẩn bị:

Giáo viên : giáo án, bảng phụ.

Học sinh: Học và làm bài tập đã cho.Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân

số cho một phân số.

B.Phần thể hiện ở trên lớp:

I.Kiểm tra bài cũ:( 5 )

Nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau và cho ví dụ:

Trả lời:

83



Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0

Ví dụ 2 và - 2

3/5 và -3/5

II.Bài mới:

10



GV:TA đã biết thế nào là hai số đối



1.Phân thức đối:



nhau , hãy nhắc lại định nghĩa hai số



3x

3x

+

?1: làm tính cộng: x + 1 x + 1



đối nhau?

GV:Hãy làm tính công hai phân thc

3x

3x

+

sau: x + 1 x + 1



Định nghĩa:Hai phân thức đợc gọi là

đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0

Ví dụ:



3x

3x

là phân thức đối của

x +1

x +1



hoặc ngợc lại.

Tổng quát(SGK- 49)

GV:Hai phân thức trên có tổng bằng

0 ta nói hai phân thức đó là hai phân



?2 Tìm phân thức đối của :



1 x

x



thức đối nhau.

? Vậy thế nào là hai phân thức đối

nhau?

GV:Cho phân thức A/B hãy tìm

phân thức đối của phân thức A/B

giải thích?

GV:Vậy A/B và -A/B là hai phân

thức đối nhau.

GV:Hãy phát biểu qui tắc trừ một

phân số cho một phân số , nêu dạng

84



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×