Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.54 KB, 161 trang )
- Học sinh nắm vững và vận dụng đợc qui tắc cộng các phân thức đại số.
-Học sinh biết cách trình bày quá trình thực hiện phép cộng
- Tìm mẫu thức chung
- viết 1 dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự.
Rút gọn nếu có thể.
- Học sinh biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng
làm cho việc thực hiện phép tính đợc đơn giản.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : giáo án, bảng phụ.
Học sinh: Học và làm bài tập đã cho.Ôn tập qui đồng mẫu các phân thức .
B.Phần thể hiện ở trên lớp:
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 )
Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu.
Nêu qui tắc cộng hai phân số khác mãu.
Trả lời:
a b a+b
+ =
m m
m
Qui đồng 2 phân số khác mẫu :
- Quy đồng mẫu số.
- Cộng tử , giữ nguyên mẫu.
II.Bài mới:
10
Đặt vân đề:Cũng tơng tự nh phép
1.Cộng 2 phân thức cùng mẫu thức:
cộng phân số vậy phép công phân
Qui tắc (SGK- 44)
thức có gì giống và khác ta nghiên
Ví dụ 1:Cộng 2 phân thức
cứu bài hôm nay.
x2
4 x + 4 x 2 + 4 x + 4 ( x + 2) 2
+
=
=
3 x + 6 3x + 6
3x = 6
3( x + 2)
( x + 2)
=
3
?Tơng tự nh qui tắc cộng 2 phân sô
cùng mẫu hãy nêu qui tắc cộng hai
78
phân thức có cùng mẫu?
Bài 1:Thực hiện phép cộng:
3x + 1
2x + 2
3x + 1 + 2 x + 2 5 x + 3
=
7x 2 y
7x 2 y
HS:đọc nội dung qui tắc SGK.
4 x 1 3x + 1 4 x 1 + 3 x + 1
+
=
5x 3
5x 3
5x 3
b.
7x
1
= 3 = 2
GV:Cho học sinh áp dụng làm ?1cho
5x
5x
2 x 6 x + 12 2 x 6 + x + 12
học sinh hoạt động nhóm trong thời
+
=
x + 2x x + 2
x2
c.
gian là 2.
3 x 6 3( x + 2)
=
=
=2
x+2
x+2
a. 7 x 2 y + 7 x 2 y =
? Đại diện các nhóm lên chữa.
15
? Muốn cộng 2 phân thức khác mẫu
ta làm nh thế nào ?
GV:Cho học sinh thực hiện ?2
?Em hỹa phân tích mẫu thành nhân
tử ?
2.Cộng hai phân số có mãu thức khác
nhau:
?2:
6
3
6
3
+
=
+
x + 4 x 2 x + 8 x( x + 4) 2( x + 4)
6.2
3
=
=
2 x( x + 4) 2 x
2
Qui tắc(SGK-45)
?3 Thực hiện phép cộng.
*Chú ý(SGK- 45)
?4
2x
x +1
2 x
+
+ 2
x + 4x + 4 x + 2 x + 4x + 4
2x + 2 x
=
+ x +1
x+2
( x + 2) 2
x+2
x +1
=
+ x +1
+
2
x+2 x+2
( x + 2)
1+ x +1 x + 2
=
=
=1
x+2
x+2
2
GV:Đay là quá trình cộng 2 phân
thức khác mẫu?
?Muốn cộng 2 phân thức có mẫu
13
khác nhau ta làm nh thế nào?
GV:Kết quả sau khi cộng cần phải
Bài tập
rút gọn.
GV:Cho học sinh tự nghiên cứu ví
dụ 2
Bài 22:
a.
? Em hãy nêu các bớc làm?
79
GV:Phép cộng phân thức có tính
chất kết hợp và tính chất giao hoán .
2x 2 x x + 1 2 x 2
+
+
x 1
1 x
x 1
2
2x x x 1 + 2 x 2
=
x 1
2
x 2 x + 1 ( x 1) 2
=
=
= x 1
x 1
x 1
HS: đọc nội dung chú ý.
? Muốn tính tổng 3 phân thức ta làm
nh thế nào?
III.Hớng dẫn học sinh học ở nhà:(2 )
- Học thuộc trong sách giáo khoa.
- Biết vận dụng qui ắc đẻ giải bài tập, chú ý áp dụng qui ắc đổi dấu khi cần thiết để
có mẫu thức chung hợp lí nhất.
- Chú ý rút gọn kết quả.
- Làm bài tập 21->24(sgk0
- đọc phần có thể em cha biết
- Hớng dẫn bài 24:áp dụn công thức :S= v.t=> t = s/v
-----------------------------------------------Ngày soạn 10/ 12/2006
A.Phần chuẩn bị:
Ngày giảng 13 /12 /2006
Tiết 29:luyện tập
I.Mục tiêu bài day:
-Học sinh nắm vững và vận dụng đợc qui tắc cộng các phân thức đại số.
-Học sinh có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức.
- Biết viết kết quả ở dạng rút gọn.
- Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính đợc
đơn giản hơn.
80
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : giáo án, bảng phụ.
Học sinh: Học và làm bài tập đã cho.Ôn tập qui đồng mẫu các phân thức .
B.Phần thể hiện ở trên lớp:
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 )
Phát biểu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu.
Chữa bài tập số 21 (SGK-46)
Trả lời:
Qui tắc (SGK-45)
Bài tập 21
5 xy 4 y 3 xy + 4 y
+
2x 2 y 3
2x 2 y 3
5 xy 4 y + 3xy + 4 y
8 xy
4
=
= 2 3 = 2
2 3
2x y
2x y
xy
II.Bài mới:
10
GV:Cho học sinh làm bài 25 theo
Bài 25(SGK47)
nhóm.
a. 2 x 2 y + 5 xy 2 + x y 3
HS:Trao đổi theo nhóm rồi từng các
nhân làm vào vở của mình.
GV:Gọi đại diện mỗi nhóm một học
sinh lên làm từng câu theo ý kiến
5
3
MTC:10x2y3
5
3
5.5 y 2
3.2 xy
+
+x 3 = 2
+
2
2
2
2 x y 5 xy
y
2 x y.5 y
5 xy 2 .2 xy
+
y 3 .10 x 2
x.10 x 2 =
25 y 2 + 6 xy + 10 x 3
10 x 2 y 3
của nhóm.
Bài 26(SGK-47)
13
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 26
Đọc nội dung và cho biết bài cho
biết gì yêu cầu tìm gì?
Năng
suất
GĐ đầu x
Thời
Sốm3đấ
gian
t
5000m3
5000
x
81
? Theo em bài toán có mấy đại l-
GĐ sau X+25
ợng ? Là những đại lợng nào ?
HS: Bài toán có 3 đại lợng là năng
suất , thời gian và số m đất.
3
6600
x + 25
6600m3
Giải:
- Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là
5000
(Ngày)
x
GV:Hớng dẫn học sinh kẻ bảng và
điền vào trong bảng.
GV:Lu ý học sinh :
- thời gian làm nốt phần việc còn lại
là :
6600
(ngày)
x + 25
-Thời gian làm việc để hoàn thành
Thời gian = số m3 đất:năng suất
5000 6600
+
(ngày )
x
x + 25
GV: Yêu cầu học sinh trình bày
miệng
b.Thay: x= 250 vào biểu thức :
a.Thời gian xúc 5000m3 đất.
10
công việc :
5000
6600
+
= 20+24 =44(ngày)
250 250 + 25
- thời gian làm nốt công việc
- Thời gian làm để hoàn thành công
Bài 27(SGK-48)
việc.
Rút gọn:
x2
2( x 5) 50 + 5 x
+
+
5 x + 25
x
x( x + 5)
x2
2( x 5) 50 + 5 x
+
+
= 5( x + 5)
x
x( x + 5)
=
b.Tính thời gian hoàn thành công
x 2 .x
2( x 5)( x + 5).5 (50 + 5 x ).5
+
+
5( x + 5) x
x.5( x + 5)
x ( x + 5).5
việc với x =250(m3/ngày)
=
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 27
x( x + 5) 2 ( x + 5)
=
5 x( x + 5)
5
Với x=-4 giá trị của phân thức trên
đều xác định . ta có:
82
GV:Gọi một học sinh lên bảng làm.
x+5 4+5 1
=
=
5
5
5
Trả lời:
đó là ngày quốc tế lao động 1 tháng
5.
III.Hớng dẫn học sinh học ở nhà:(2 )
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 18->23(SBT)
- Đọc trớc bài phép trừ các phân thức đại số.
Hớng dẫn bài:25e.
Cần đổi dấu ở mẫu thức để xuất hiện nhân tử chung.
MTC là : (x-1)(x2+x +1)
-------------------------------------------------Ngày soạn 11/ 12 /2006
Ngày giảng 14/12/2006
Tiết 30:Phép trừ các phân thức đại số
A.Phần chuẩn bị:
I.Mục tiêu bài day:
- Học sinh biết viết phân thức đối của một phân thức.
- Học sinh nắm vững quy tắc đổi dấu.
- Học sinh biết cách làm tính trừ và thực hiện một dẫy tính trừ.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : giáo án, bảng phụ.
Học sinh: Học và làm bài tập đã cho.Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân
số cho một phân số.
B.Phần thể hiện ở trên lớp:
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 )
Nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau và cho ví dụ:
Trả lời:
83
Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0
Ví dụ 2 và - 2
3/5 và -3/5
II.Bài mới:
10
GV:TA đã biết thế nào là hai số đối
1.Phân thức đối:
nhau , hãy nhắc lại định nghĩa hai số
3x
3x
+
?1: làm tính cộng: x + 1 x + 1
đối nhau?
GV:Hãy làm tính công hai phân thc
3x
3x
+
sau: x + 1 x + 1
Định nghĩa:Hai phân thức đợc gọi là
đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
Ví dụ:
3x
3x
là phân thức đối của
x +1
x +1
hoặc ngợc lại.
Tổng quát(SGK- 49)
GV:Hai phân thức trên có tổng bằng
0 ta nói hai phân thức đó là hai phân
?2 Tìm phân thức đối của :
1 x
x
thức đối nhau.
? Vậy thế nào là hai phân thức đối
nhau?
GV:Cho phân thức A/B hãy tìm
phân thức đối của phân thức A/B
giải thích?
GV:Vậy A/B và -A/B là hai phân
thức đối nhau.
GV:Hãy phát biểu qui tắc trừ một
phân số cho một phân số , nêu dạng
84