Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.54 KB, 161 trang )
Học sinh:, học và làm bài tập đã cho.Ôn tập qui tắc nhân đơn thức , đa thức, 7 hằng đẳng
thức đáng nhớ, các phơng pháp phân tích đa thc thành nhân tử.
B.Phần thể hiện ở trên lớp:
I.Kiểm tra bài cũ(trong lúc ôn tập)
II.Bài mới:
Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa
I.Lý thuyết:
thức?
1.Nhân dơn thức đa thức:
Tơng tự qui tắc nhân đa thức với đa
Qui tắc:
thức?
A(B+C) = AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+ AD+BC+BD
GV:Cho 2 học sinh lên bảng làm bài Bài tập:
tập :
GV:Nhận xét và sửa sai nếu có.
2
5
a. xy(xy-5y+10y)=
2 2 2
x y - 2x2y +4xy2
5
b.(x+3y)(x2+2xy) = x3+x2y +6xy2
2. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ:
GV:Nêu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
Bài 3:Rút gọn biểu thức:
a.(2x+1)2+ ( 2x-1)2 2(1+2x)(2x-1)
? Dựa vào 7 hằng đẳng thức trên tính
nhanh giá trị của biểu thức.
= ( 2x +1 -2x+1)2= 22 =4
b.(x-1)3 (x+2)(x2 -2x +4) +3( x- 1)
( x+1) = x3 3x2 +3x 1 x3 8
+ 3x2 3) = 3x- 12 = 3( x- 4)
GV:Yêu cầu học sinh tính giá trị của
biểu thức.
Bài 4:
a.x2 + 4y2 4xy tại x = 18 và y = 4
x2 + 4y2 - 4xy = ( x- 2y)
2
= ( 18
2.4)2 = 100
3.Phân tích đa thức thành nhân tử:
? Thế nào là phân tích đa thức thành
- Các phơng pháp phân tích đa thức
101
nhân tử?
thành nhân tử:
+ Phơng pháp đặt nhân tử chung.
? Nêu các phơng pháp phân tích đa
+ Phơng pháp dùng hằng đẳng thức.
thức thành nhân tử?
+ Phơng pháp nhom các hạng tử.
+ Phơng pháp tách hạng tử.
Bài tập :Yêu cầu hãy phân tích các
+ Phơng pháp thêm bớt hạng tử.
đa thức sau thành nhân tử:
Bài 5:
a. a.x3 3x2 4x + 12
a.x3 3x2 4x + 12 = x2( x- 3)
b.2x2 2y2 6x 6y
4( x- 3) = ( x- 3)( x2 4) = ( x- 3)( x-
c.x3 3x2 3x 1
2) ( x+ 2)
b.2x2 2y2 6x 6y = 2[(x 2 y2)3( x+y)]= 2[(x- y) (x+y) 3(x+y)]
= 2(x+y)(x-y-3)
c.x3 3x2 3x 1= (x3 -1) + ( 3x2
GV:Cho học sinh hoạt động nhóm .
3x)= (x -1)( x2+x +1) + 3x(x-1)
Bài 6 : Tìm x
=( x-1)( x2 +4x +1)
a.3x3 3x = 0
Bài 6:
a.3x3 3x = 0
3x(x2 1) = 0
b.x2 + 36 = 12x
3x(x-1)(x+1) = 0
=> x = 0
x=1
x = -1
b.x2 + 36 = 12x
x2 12x +36 = 0
5
( x- 6)2 = 0
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( x- 6) = 0
sau:
x=6
102
x2 x + 1
Bài 7:
? Để tìm giá trị lớn nhất của đa thức
x2 x + 1 = x2 2x .
trên ta làm nh thế nào?
HS:phân tích đa thức trên thành
dạng hằng đẳng thức bình phơng của
một tổng hoặc một hiệu.
x2 x + 1 = x2 2x .
=> ( x-
1 2 3
) +
2
4
ta có ( x-
1 2
) 0 với x
2
1
1
3
3
+ 1/4 =
=> ( x- )2 +
với x
2
2
4
4
Vậy x2 x + 1 > 0 với x.
1
3
( x- 1 )2 +
2
4
ta có ( x-
1
+ 1/4 = ( x- 1
2
Theo chứng minh trên A
1 2
) 0 với x
2
1 2 3
3
) +
với x
2
4
4
3
với x
4
=>Giá trị nhỏ nhất của A =
3
4
tại x = 1/2
Vậy x x + 1 > 0 với x.
2
Từ đó tính đợc giá trị nhỏ nhất.
III.Hớng dẫn học sinh học ở nhà(2 )
- ôn tập nội dung kiến thức vừa ôn .
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Là các bài tập 54-> 59(SGK)
----------------------------Ngày soạn 6 /1 /2007
Ngày giảng 9 /1/2007
Tiết 38-39 ôn tập kiểm tra học kỳ I(tiếp)
A.Phần chuẩn bị:
I.Mục tiêu bài day:
-Ôn tập các phép tính nhân chia , đơn đa thức
- Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng giải toán.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính , rút gọn biểu thức , phân tích các đa
thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.
103
- Phát triển t duy thông qua bài tập , dạng tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa
thức đạt giá trị lớn nhất( nhỏ nhất) đa thức luôn dơng(âm)
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.
Học sinh:, học và làm bài tập đã cho.Ôn tập qui tắc nhân đơn thức , đa thức, 7 hằng đẳng
thức đáng nhớ, các phơng pháp phân tích đa thc thành nhân tử.
B.Phần thể hiện ở trên lớp:
I.Kiểm tra bài cũ(trong lúc ôn tập)
II.Bài mới:
10
Em hãy nêu khái niệm phân thức?
1. Khái niệm về phân thức , tính chất của
phân thức.
Khái niệm:
? Khi nào 2 phân thức bằng nhau?
A
là phân thức a, B là đa thức B
B
khác 0.
?Nêu các tính chất cơ bản của phân
thức ?
?Nêu qui tắc cộng 2 phân thức
cùng mẫu?
?Cộng 2 phân thức khác mẫu ta
làm nh thế nào?
A C
=
Nếu A.D = B.C
B D
Tính chất của phân thức:
A A.M
=
;M 0
B B.M
A A: N
=
N ƯC(A,B)
B B:N
2.Các phép toán trên phân thức
a.Phép cộng:
Cùng mẫu:
?Nêu qui tắc trừ 2 phân thức ?
A B
A+ B
+
=
M M
M
Khác mẫu:
+ Quy đồng mẫu
18
?Nêu qui tắc nhân 2 phân thc , chia
hai phân thức ?
+Cộng 2 phân thức cùng mẫu.
b.Phép trừ:
104