1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Tiết 38-39 ôn tập kiểm tra học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.54 KB, 161 trang )


Học sinh:, học và làm bài tập đã cho.Ôn tập qui tắc nhân đơn thức , đa thức, 7 hằng đẳng

thức đáng nhớ, các phơng pháp phân tích đa thc thành nhân tử.

B.Phần thể hiện ở trên lớp:

I.Kiểm tra bài cũ(trong lúc ôn tập)

II.Bài mới:

Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa



I.Lý thuyết:



thức?



1.Nhân dơn thức đa thức:



Tơng tự qui tắc nhân đa thức với đa



Qui tắc:



thức?



A(B+C) = AB + AC

(A+B)(C+D) = AC+ AD+BC+BD



GV:Cho 2 học sinh lên bảng làm bài Bài tập:

tập :

GV:Nhận xét và sửa sai nếu có.



2

5



a. xy(xy-5y+10y)=



2 2 2

x y - 2x2y +4xy2

5



b.(x+3y)(x2+2xy) = x3+x2y +6xy2

2. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ:



GV:Nêu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.



Bài 3:Rút gọn biểu thức:

a.(2x+1)2+ ( 2x-1)2 2(1+2x)(2x-1)



? Dựa vào 7 hằng đẳng thức trên tính

nhanh giá trị của biểu thức.



= ( 2x +1 -2x+1)2= 22 =4

b.(x-1)3 (x+2)(x2 -2x +4) +3( x- 1)

( x+1) = x3 3x2 +3x 1 x3 8

+ 3x2 3) = 3x- 12 = 3( x- 4)



GV:Yêu cầu học sinh tính giá trị của

biểu thức.



Bài 4:

a.x2 + 4y2 4xy tại x = 18 và y = 4

x2 + 4y2 - 4xy = ( x- 2y)



2



= ( 18



2.4)2 = 100

3.Phân tích đa thức thành nhân tử:

? Thế nào là phân tích đa thức thành



- Các phơng pháp phân tích đa thức

101



nhân tử?



thành nhân tử:

+ Phơng pháp đặt nhân tử chung.



? Nêu các phơng pháp phân tích đa



+ Phơng pháp dùng hằng đẳng thức.



thức thành nhân tử?



+ Phơng pháp nhom các hạng tử.

+ Phơng pháp tách hạng tử.



Bài tập :Yêu cầu hãy phân tích các



+ Phơng pháp thêm bớt hạng tử.



đa thức sau thành nhân tử:



Bài 5:



a. a.x3 3x2 4x + 12



a.x3 3x2 4x + 12 = x2( x- 3)



b.2x2 2y2 6x 6y



4( x- 3) = ( x- 3)( x2 4) = ( x- 3)( x-



c.x3 3x2 3x 1



2) ( x+ 2)

b.2x2 2y2 6x 6y = 2[(x 2 y2)3( x+y)]= 2[(x- y) (x+y) 3(x+y)]

= 2(x+y)(x-y-3)

c.x3 3x2 3x 1= (x3 -1) + ( 3x2



GV:Cho học sinh hoạt động nhóm .



3x)= (x -1)( x2+x +1) + 3x(x-1)



Bài 6 : Tìm x



=( x-1)( x2 +4x +1)



a.3x3 3x = 0



Bài 6:

a.3x3 3x = 0

3x(x2 1) = 0



b.x2 + 36 = 12x



3x(x-1)(x+1) = 0

=> x = 0

x=1

x = -1

b.x2 + 36 = 12x

x2 12x +36 = 0



5



( x- 6)2 = 0

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức



( x- 6) = 0



sau:



x=6

102



x2 x + 1



Bài 7:



? Để tìm giá trị lớn nhất của đa thức



x2 x + 1 = x2 2x .



trên ta làm nh thế nào?

HS:phân tích đa thức trên thành

dạng hằng đẳng thức bình phơng của

một tổng hoặc một hiệu.

x2 x + 1 = x2 2x .



=> ( x-



1 2 3

) +

2

4



ta có ( x-



1 2

) 0 với x

2



1

1

3

3

+ 1/4 =

=> ( x- )2 +

với x

2

2

4

4



Vậy x2 x + 1 > 0 với x.



1

3

( x- 1 )2 +

2

4



ta có ( x-



1

+ 1/4 = ( x- 1

2



Theo chứng minh trên A



1 2

) 0 với x

2



1 2 3

3

) +

với x

2

4

4



3

với x

4



=>Giá trị nhỏ nhất của A =



3

4



tại x = 1/2



Vậy x x + 1 > 0 với x.

2



Từ đó tính đợc giá trị nhỏ nhất.

III.Hớng dẫn học sinh học ở nhà(2 )

- ôn tập nội dung kiến thức vừa ôn .

- Xem lại các bài tập đã chữa.

- Là các bài tập 54-> 59(SGK)

----------------------------Ngày soạn 6 /1 /2007

Ngày giảng 9 /1/2007

Tiết 38-39 ôn tập kiểm tra học kỳ I(tiếp)

A.Phần chuẩn bị:

I.Mục tiêu bài day:

-Ôn tập các phép tính nhân chia , đơn đa thức

- Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng giải toán.

- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính , rút gọn biểu thức , phân tích các đa

thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.



103



- Phát triển t duy thông qua bài tập , dạng tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa

thức đạt giá trị lớn nhất( nhỏ nhất) đa thức luôn dơng(âm)

II.Chuẩn bị:

Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.

Học sinh:, học và làm bài tập đã cho.Ôn tập qui tắc nhân đơn thức , đa thức, 7 hằng đẳng

thức đáng nhớ, các phơng pháp phân tích đa thc thành nhân tử.

B.Phần thể hiện ở trên lớp:

I.Kiểm tra bài cũ(trong lúc ôn tập)

II.Bài mới:

10



Em hãy nêu khái niệm phân thức?



1. Khái niệm về phân thức , tính chất của

phân thức.

Khái niệm:



? Khi nào 2 phân thức bằng nhau?



A

là phân thức a, B là đa thức B

B



khác 0.

?Nêu các tính chất cơ bản của phân

thức ?

?Nêu qui tắc cộng 2 phân thức

cùng mẫu?

?Cộng 2 phân thức khác mẫu ta

làm nh thế nào?



A C

=

Nếu A.D = B.C

B D



Tính chất của phân thức:

A A.M

=

;M 0

B B.M

A A: N

=

N ƯC(A,B)

B B:N



2.Các phép toán trên phân thức

a.Phép cộng:

Cùng mẫu:



?Nêu qui tắc trừ 2 phân thức ?



A B

A+ B

+

=

M M

M



Khác mẫu:

+ Quy đồng mẫu



18



?Nêu qui tắc nhân 2 phân thc , chia

hai phân thức ?



+Cộng 2 phân thức cùng mẫu.

b.Phép trừ:



104



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×