1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Tiết 23:tính chất cơ bản của phân thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.54 KB, 161 trang )


II.Bài mới:

15



Để biết xem phân thức đại số có 1.Tính chất cơ bản của phân thức:

những tính chất nào ta nghiên cứu ?1

phần 1:



?2:

x( x + 2) x 2 + 2 x

=

3.( x + 2)

3x + 6



Đọc yêu cầu ?1 và Làm

Đọc yêu cầu ?3 và Làm?

2 Học sinh lên bảng làm?



x x 2 + 2x

Có =

3 3x = 6



vì x(3x + 6) = 3(x2 + 2x ) = 3x2 + 6x

?3:

3 x 2 y : 3 xy

x

=

3

6 xy : 3 xy 2 y 2

3x 2 y

x

=





3

6 xy

2y2



Qua ví dụ trên em hãy nêu tính chất

cơ bản của phân thức?

đợc nộ dung tính chất và viết công

thức tổng quát.

HS:



A A.M

A A: M

=

=

;

B B.M

B B:M



3x2y.2y2 = 6xy3.x = 62y3

Tính chất(SGK 37)

A A.M

=

( M là đa thức khác 0)

B B.M

A A: M

=

( N là nhân tử chung)

B B:M



?4:

áp dụng làm ?4



a.



2 x ( x 1)

2 x ( x 1) : ( x 1)

=

=

( x + 1)( x 1) ( x + 1)( x 1) : ( x 1)



2x

x +1

A

A.(1) A

=

=

B B (1) B



HS:



b.



2 x ( x 1)

2 x( x 1) : ( x 1)

=

=

( x + 1)( x 1) ( x + 1)( x 1) : ( x 1)



Qui tắc đổi dấuSGK 37)



62



A A

=

( A, B là đa thức)

B B



2x

x +1



?5:

GV:Đẳng thức



A A

=

cho ta qui

B B



tắc đổi dấu.

17

Em hãy phát biểu bằng lời?



a.



yx x y

=

4 x x4



b.



5 x

x5

= 2

2

11 x

x 11



3.Luyện tập:

Bài 4 ( SGK 38)

a.



x+3

x 2 + 3x

= 2

(Lan)

2 x 5 2 x 5x



lan đúng vì đã nhân cả tử và mãu vơi

biểu thức bên trái với x.

Yêu cầu học sinh làm bài 4:



( x + 1) 2 x + 1

=

b. 2

( Hùng)

1

x +x



Hùng sai vì đã chia tử vế trái cho x + 1

Hãy cho biết bạn nào đúng bạn nào



thì cũng phải chia mẫu của nó cho x+ 1



sai ?vì sao ? nếu sai hãy sửa lại cho



Sửa lại:



đúng?



( x + 1) 2 x + 1

=

x

x2 + x



a.



x+3

x 2 + 3x

= 2

Lan

2 x 5 2 x 5x



b.



( x + 1) 2 x + 1

=

Hùng

1

x2 + x



( x + 1) 2 x + 1

=

Hoặc

1

x +x



c.



4x x4

=

( Giang)

x +1

3x



Giang làm đúng vì áp dụng qui tắc đổi

c.

d.



4x x4

=

Giang

x +1

3x

( x 9) 3 (9 x) 2

=

Huy.

2(9 x)

2



dấu:

d.



( x 9) 3 (9 x ) 2

=

(Huy )

2(9 x)

2



Huy sai vì: ( x 9)3 [(9 x )]3 = - ( 9

x )3



HS:lan và Giang làm đúng

Hùng và Huy làm sai.



( x 9) 3 (9 x) 2 (9 x ) 2

=

=

Sửa lại:

2(9 x)

2(9 x)

2

63



(9 x) 3 (9 x ) 2

=

Hoặc

2(9 x)

2



III.Hớng dẫn học ở nhà:(5 )

- Học thuộc kỹ tính chất cơ bản của phân thức

- Qui tắc đổi dấu.

- Làm bài tập 5,6 ( SGK) Bài 4,5,6(SBT)

- Hớng dẫn bài 6

Cần chia cả tử và mẫu vế trái cho x - 1

---------------------------------------



Ngày soạn 24 / 11/2006



A.Phần chuẩn bị:



Ngày giảng 27 /11/2006

Tiết 24:rút gọn phân thức



I.Mục tiêu bài day:

- Học sinh nắm vững và vận dụng đợc quy tắc rút gọn phân thức.

- Học sinh bớc đầu nhận biết đợc những trờng hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để

xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.

II.Chuẩn bị:

Giáo viên : giáo án, bảng phụ.

Học sinh: Ôn lại các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử

B.Phần thể hiện ở trên lớp:

I.Kiểm tra bài cũ:( 5 )

Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức viết dạng tổng quát .

Phát biểu qui tắc đổi dấu viết dạng tổng quát.

Trả lời:

Tính chất cơ bản của phân thức đại số:

A A.M

=

( M là đa thức khác 0)

B B.M

64



A A: M

=

( N là nhân tử chung)

B B:M



Qui tăc đổi dấu:

A A

=

( A, B là đa thức)

B B



II.Bài mới:

17



GV:Nhờ tính chất cơ bản của phân



1.Rút gọn phân thức:



số, mọi phân số đều có thể rút gọn,



?1



phân thức đại số cũng có tính chất

giống nh tính chất cơ bản của phân



4x3

Cho 2

10 y



số,Ta xét xem có thể rút gọn phân



a.Nhân tử chung của tử thức và mẫu là



thức nh thế nào?



2x2



GV:Cho học sinh làm ?1



4x 3

2 x 2 .2 x 2 x

=

=

10 2 y 2 x.5 y 5 y



?Em có nhận xét gì về hệ số và số



Bài tập:Rút gọn phân thức sau:



mũ tơng ứng của phân thức đã cho?



14 x 3 y 7 xy 2 (2 x 2 ) 2 x 2

=

=

a.

21xy 5

7 xy 2 3 y 3

3y3



Cách biến đổi trên gọi rút gọn phân



15 x 2 y 4 5 xy 4 3x

3x

=

=

b.

5

20 xy

5 xy54 y

4y



thức .

GV:Chia lớp làm 3 dãy, mỗi dãy là 1

câu của bài tập sau:

Rút gọn phân thức:

14 x 3 y 7 xy 2 (2 x 2 ) 2 x 2

=

=

a.

21xy 5

7 xy 2 3 y 3

3y3

15 x 2 y 4 5 xy 4 3x

3x

=

=

b.

5

20 xy

5 xy54 y

4y

6x 3 y

6x 2 y x

x

x

= 2

=

=

c.

2

2

12 x y

6 x y (2) 2



6x 3 y

6x 2 y x

x

x

= 2

=

=

c.

2

2

12 x y

6 x y (2) 2



?2

5 x 10

5( x + 2)

5

=

=

2

25 x + 50 x 25 x( x + 2) 25 x



Nhận xét ( SGK 39)

Ví dụ 1:

Rút gọn phân thức



x3 4x 2 + 4x

x2 4



Giải:



65



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×