Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.54 KB, 161 trang )
II.Bài mới:
15
Để biết xem phân thức đại số có 1.Tính chất cơ bản của phân thức:
những tính chất nào ta nghiên cứu ?1
phần 1:
?2:
x( x + 2) x 2 + 2 x
=
3.( x + 2)
3x + 6
Đọc yêu cầu ?1 và Làm
Đọc yêu cầu ?3 và Làm?
2 Học sinh lên bảng làm?
x x 2 + 2x
Có =
3 3x = 6
vì x(3x + 6) = 3(x2 + 2x ) = 3x2 + 6x
?3:
3 x 2 y : 3 xy
x
=
3
6 xy : 3 xy 2 y 2
3x 2 y
x
=
Có
vì
3
6 xy
2y2
Qua ví dụ trên em hãy nêu tính chất
cơ bản của phân thức?
đợc nộ dung tính chất và viết công
thức tổng quát.
HS:
A A.M
A A: M
=
=
;
B B.M
B B:M
3x2y.2y2 = 6xy3.x = 62y3
Tính chất(SGK 37)
A A.M
=
( M là đa thức khác 0)
B B.M
A A: M
=
( N là nhân tử chung)
B B:M
?4:
áp dụng làm ?4
a.
2 x ( x 1)
2 x ( x 1) : ( x 1)
=
=
( x + 1)( x 1) ( x + 1)( x 1) : ( x 1)
2x
x +1
A
A.(1) A
=
=
B B (1) B
HS:
b.
2 x ( x 1)
2 x( x 1) : ( x 1)
=
=
( x + 1)( x 1) ( x + 1)( x 1) : ( x 1)
Qui tắc đổi dấuSGK 37)
62
A A
=
( A, B là đa thức)
B B
2x
x +1
?5:
GV:Đẳng thức
A A
=
cho ta qui
B B
tắc đổi dấu.
17
Em hãy phát biểu bằng lời?
a.
yx x y
=
4 x x4
b.
5 x
x5
= 2
2
11 x
x 11
3.Luyện tập:
Bài 4 ( SGK 38)
a.
x+3
x 2 + 3x
= 2
(Lan)
2 x 5 2 x 5x
lan đúng vì đã nhân cả tử và mãu vơi
biểu thức bên trái với x.
Yêu cầu học sinh làm bài 4:
( x + 1) 2 x + 1
=
b. 2
( Hùng)
1
x +x
Hùng sai vì đã chia tử vế trái cho x + 1
Hãy cho biết bạn nào đúng bạn nào
thì cũng phải chia mẫu của nó cho x+ 1
sai ?vì sao ? nếu sai hãy sửa lại cho
Sửa lại:
đúng?
( x + 1) 2 x + 1
=
x
x2 + x
a.
x+3
x 2 + 3x
= 2
Lan
2 x 5 2 x 5x
b.
( x + 1) 2 x + 1
=
Hùng
1
x2 + x
( x + 1) 2 x + 1
=
Hoặc
1
x +x
c.
4x x4
=
( Giang)
x +1
3x
Giang làm đúng vì áp dụng qui tắc đổi
c.
d.
4x x4
=
Giang
x +1
3x
( x 9) 3 (9 x) 2
=
Huy.
2(9 x)
2
dấu:
d.
( x 9) 3 (9 x ) 2
=
(Huy )
2(9 x)
2
Huy sai vì: ( x 9)3 [(9 x )]3 = - ( 9
x )3
HS:lan và Giang làm đúng
Hùng và Huy làm sai.
( x 9) 3 (9 x) 2 (9 x ) 2
=
=
Sửa lại:
2(9 x)
2(9 x)
2
63
(9 x) 3 (9 x ) 2
=
Hoặc
2(9 x)
2
III.Hớng dẫn học ở nhà:(5 )
- Học thuộc kỹ tính chất cơ bản của phân thức
- Qui tắc đổi dấu.
- Làm bài tập 5,6 ( SGK) Bài 4,5,6(SBT)
- Hớng dẫn bài 6
Cần chia cả tử và mẫu vế trái cho x - 1
---------------------------------------
Ngày soạn 24 / 11/2006
A.Phần chuẩn bị:
Ngày giảng 27 /11/2006
Tiết 24:rút gọn phân thức
I.Mục tiêu bài day:
- Học sinh nắm vững và vận dụng đợc quy tắc rút gọn phân thức.
- Học sinh bớc đầu nhận biết đợc những trờng hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để
xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : giáo án, bảng phụ.
Học sinh: Ôn lại các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử
B.Phần thể hiện ở trên lớp:
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 )
Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức viết dạng tổng quát .
Phát biểu qui tắc đổi dấu viết dạng tổng quát.
Trả lời:
Tính chất cơ bản của phân thức đại số:
A A.M
=
( M là đa thức khác 0)
B B.M
64
A A: M
=
( N là nhân tử chung)
B B:M
Qui tăc đổi dấu:
A A
=
( A, B là đa thức)
B B
II.Bài mới:
17
GV:Nhờ tính chất cơ bản của phân
1.Rút gọn phân thức:
số, mọi phân số đều có thể rút gọn,
?1
phân thức đại số cũng có tính chất
giống nh tính chất cơ bản của phân
4x3
Cho 2
10 y
số,Ta xét xem có thể rút gọn phân
a.Nhân tử chung của tử thức và mẫu là
thức nh thế nào?
2x2
GV:Cho học sinh làm ?1
4x 3
2 x 2 .2 x 2 x
=
=
10 2 y 2 x.5 y 5 y
?Em có nhận xét gì về hệ số và số
Bài tập:Rút gọn phân thức sau:
mũ tơng ứng của phân thức đã cho?
14 x 3 y 7 xy 2 (2 x 2 ) 2 x 2
=
=
a.
21xy 5
7 xy 2 3 y 3
3y3
Cách biến đổi trên gọi rút gọn phân
15 x 2 y 4 5 xy 4 3x
3x
=
=
b.
5
20 xy
5 xy54 y
4y
thức .
GV:Chia lớp làm 3 dãy, mỗi dãy là 1
câu của bài tập sau:
Rút gọn phân thức:
14 x 3 y 7 xy 2 (2 x 2 ) 2 x 2
=
=
a.
21xy 5
7 xy 2 3 y 3
3y3
15 x 2 y 4 5 xy 4 3x
3x
=
=
b.
5
20 xy
5 xy54 y
4y
6x 3 y
6x 2 y x
x
x
= 2
=
=
c.
2
2
12 x y
6 x y (2) 2
6x 3 y
6x 2 y x
x
x
= 2
=
=
c.
2
2
12 x y
6 x y (2) 2
?2
5 x 10
5( x + 2)
5
=
=
2
25 x + 50 x 25 x( x + 2) 25 x
Nhận xét ( SGK 39)
Ví dụ 1:
Rút gọn phân thức
x3 4x 2 + 4x
x2 4
Giải:
65