1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Tiết 33:Phép chia các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.54 KB, 161 trang )


Giáo viên : giáo án, bảng phụ.

Học sinh: Học và làm bài tập đã cho.Ôn tập qui tắc chia hai phân số.

B.Phần thể hiện ở trên lớp:

I.Kiểm tra bài cũ:( 5 )

Phát biểu qui tắc nhân hai phân thức

Làm bài 29

Đáp án:

18 y 3 15 x 2 18 y 3 .15 x 2

6

)(

=

= 2

c.

4

2

4

3

25 x

9y

25 x .9 y

5x

2 x 2 20 x + 50 x 2 1

x 1

.

=

b.

2

3x + 3

6( x 5)

4( x 5)



II.Bài mới:

10



?Em hãy nêu qui tắc chia 2 phân

thức ?



1.Phân thức nghịch đảo:

?1:



x3 + 5 x 7

.

=1

x 7 x3 + 5



?Tơng tự nh vậy để thực hiện phép



Định nghĩa(SGK-53)



chia phân thức ta cần biết thế nào là



Tổng quát:(SGK-53)



2 phân thức nghịch đảo nhau?



Ví dụ:



GV:Cho học sinh làm ?1



x5

x3 + 5



x3 + 5

là phân thức nghịch đảo

x5



GV:Tích của 2 phân thức bằng 1 ta

nói là hai phân thc nghịch đảo



b.Phân thức nghịch đảo của



?Thế nào là hai phân thức nghịch



2x + 1

x + x+6



đảo nhau?



x2 + x + 6



2x + 1



2.Phép chia :



2



Quy tắc( SGK-54)

92



15



? Em hãy tìm phân thức nghịch đảo

của A/B?

?3

GV:Cho học sinh làm ?2



1 4x 2 2 4x

1 4x 2

3x

3(1 + 2 x)

:

= 2

.

=

2

3x

x + 4x

( x + 4 x) 2 4 x 2( x + 4)



?2 Học sinh lên bảng làm .



Bài 42(SGK-54)



?điều kiện để 3x+2 có phân thức



a.



nghịch đảo là ?

?Tơng tự nh qui tắc chia 2 phân thức



5 x 10

5 x 10

1

5

: (2 x 4) = 2

.

=

2

2

x +7

x + 7 2 x 4 2( x + 7)



em hãy nêu qui tắc chia hai phân



b.



thức?

HS: Đcọ yêu cầu ?3.

13



4 x + 12 3( x + 3) 4( x + 3).( x + 4)

4

:

=

=

2

2

( x + 4)

x+4

( x + 4) .3( x + 3) 3( x + 4)



3.Luyện tập:

HS: Đọc yêu cầu bài 42 sgk

Em hãy nhận xét kết quả bài làm



Bài 43(SGK-54)



của bạn?

GV:yêu cầu học sinh làm bài 43



b.

x 2 25) :



? Để thực hiện phép chia này ta làm

nh thế nào?

HS: Lấy phân thức bị chia nhân với

phân thức nghịch đảo của phân thức

chia.

GV:Gọi 2 học sinh lên bảng làm .

GV:nhận xét và sửa sai nếu có.



2 x + 10 x 2 25 3 x 7 ( x 5)(3 x 7)

=

.

=

3x 7

1

2 x + 10

2



c.

x2 + x

3x + 3

:

2

5 x 10 x + 5 x 5 x 5

x( x + 1).5( x 1)

x

=

=

2

5( x 1) .5( x + 1) 3( x 1)



III.Hớng dẫn học sinh học ở nhà(2 )

- Học thuộc theo SGK

- Làm các bài tập 44,45SGK; 36->37SBT)

93



Hớng dẫn bài 44(SGK- 54)

để tìm biểu thức Q khi biết

x 2 + 2x

x2 4

.Q = 2

x 1

x x



ta chỉ việc lấy phân thức



x 2 4 x 2 + 2x

:

.

x2 x x 1



----------------------------------------------------



Ngày soạn 26/ 12/2006



Ngày giảng 29 /12/2006



Tiết 34:Biến đổi các biểu thức hữu tỷ

giá trị của phân thức

A.Phần chuẩn bị:

I.Mục tiêu bài day:

- Học sinh có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều

là những biểu thức hữu tỉ.

- Học sinh biết cách biểu diễn 1 số biểu thức hữu tỉ dới dạng 1 dãy các phép toán trên

những phân thức và hiểu rằng biến đổi 1 biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong

biểu thức để biến đổi nó thành 1 phân thức.

- Học sinh có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.

- Học sinh biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định.

II.Chuẩn bị:

Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.

Học sinh: Ôn tập phép toán +, - ,. : ,rút gọn phân thức điều kiện để tích khác 0.

B.Phần thể hiện ở trên lớp:

I.Kiểm tra bài cũ(5)

94



Nêu qui tắc chia phân thức viết dạng tổng quát?

A C A D

: = .

B D B C



Bài 37 :



3 x + 6 y 4 x 2 + 12 x + 9 y 2

:

x 1

1 x3

2(2 x + 3 y ) (1 x)(1 + x + x 2 ) 2(1 + x + x 2 )

=

.

=

x 1

2x + 3y

1 x3



II.Bài mới:

10



Treo bảng phụ về các ví dụ biểu



1.Biểu thức hữu tỉ.



thức hữu tỷ?



Ví dụ: cho các biểu thức.



? Các biểu thức nào là phân thức ?

? Biểu thức nào biểu thị phép các

phép toán ?

1

1+

x

GV:Biểu thức

là dãy tính gồm

1

x

x



phép cộng , phép chia thực hiện trên

các phân thức.

? Yêu cầu học sinh lấy 2 ví dụ về

biểu thức hữu tỉ.

GV:Trong tập hợp các phân thức có

phép +, -, ., : áp dụng qui tắc biến

đổi biểu thc shữu tỉ thành phân thức.

18

? Em hãy thực hiện phép chia phân

thức?



0,



2

1

; 7 ;2 x 2 + 5 x + ; (6 x + 1)( x 2)

5

3

x



3x + 1

2



;4 x +



1

2x

3

;

+ 2/ 2

x + 3 x 1

x +1



Đợc gọi là biểu thức hữu tỉ.



2.Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành

một phân thức.

Ví dụ: biến đổi :

1

x

A=

thành 1 phân thức.

1

x

x

1+



Giải:

1

1

x +1 x2 1

A = (1 + ) : ( x ) =

:

)

x

x

x

x

x +1 x

1

=

. 2

=

x x 1 x 1



GV:Cho học sinh thực hiện ?1.

95



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×