Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.54 KB, 161 trang )
Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0
Ví dụ 2 và - 2
3/5 và -3/5
II.Bài mới:
10
GV:TA đã biết thế nào là hai số đối
1.Phân thức đối:
nhau , hãy nhắc lại định nghĩa hai số
3x
3x
+
?1: làm tính cộng: x + 1 x + 1
đối nhau?
GV:Hãy làm tính công hai phân thc
3x
3x
+
sau: x + 1 x + 1
Định nghĩa:Hai phân thức đợc gọi là
đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
Ví dụ:
3x
3x
là phân thức đối của
x +1
x +1
hoặc ngợc lại.
Tổng quát(SGK- 49)
GV:Hai phân thức trên có tổng bằng
0 ta nói hai phân thức đó là hai phân
?2 Tìm phân thức đối của :
1 x
x
thức đối nhau.
? Vậy thế nào là hai phân thức đối
nhau?
GV:Cho phân thức A/B hãy tìm
phân thức đối của phân thức A/B
giải thích?
GV:Vậy A/B và -A/B là hai phân
thức đối nhau.
GV:Hãy phát biểu qui tắc trừ một
phân số cho một phân số , nêu dạng
84
tổng quát.
2.Phép trừ:
17
GV:Giới thiệu:Tơng tự nh vậy muốn Qui tắc(SGK- 49)
trừ phân thức A/B cho phân thức
C/D. ta cộng A/B với phân thức đối
của phân thức C/D và ghi công thức
Tổng quát:
GV:Yêu cầu học sinh đọc lại qui tắc. Ví dụ:Trừ hai phân thức:
1
1
y ( x y ) x( x y )
GV:yêu cầu học sinh làm ?3
HS:
x+3
x +1
2
=
2
x 1 x x
x+3
x +1
( x 1)( x + 1) ( x 1) x
=
( x + 3).x
( x + 1)( x + 1)
=
x( x 1)( x + 1) x( x 1)( x + 1)
x 2 + 3 x ( x 2 + 2 x + 1)
x( x 1)( x + 1)
x 1
1
=
=
x ( x 1)( x + 1) x( x + 1)
Giải:
1
1
1
1
+
=
y ( x y ) x( x y ) y ( x y ) x ( x y )
=
?3 làm tính trừ phân thức:
x+3
x +1
x+3
x +1
2
= ( x 1)( x + 1) ( x 1) x
2
x 1 x x
=
GV:Tơng tự hãy làm ?4
GV:Nhấn mạnh lại thứ tự phép toán
x
y
x y
1
+
=
=
y ( x y ).x xy ( x y ) xy ( x y ) xy
( x + 3).x
( x + 1)( x + 1)
=
x( x 1)( x + 1) x( x 1)( x + 1)
x 2 + 3 x ( x 2 + 2 x + 1)
x( x 1)( x + 1)
x 1
1
=
=
x ( x 1)( x + 1) x( x + 1)
nếu dãy tính chỉ có phép cộng ,trừ.
Lu ý học sinh:Phép trừ không có
tính chất kết hợp.
85
GV:Yêu cầu học sinh nhắc lại.
- định nghĩa hai phân đối nhau.
Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính
-Quy tắc trừ phân thức.
về phân thức cũng giống nh thứ tự thực
hiện các phép tính về số.
3.Bài tập:
10
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 29sgk
Bài 29(SGK- 50)
Làm tính trừ các phân thức:
?Làm tính trừ các phân thức.
? Nhận xét về mẫu của các phân
thức trên ?
4x 1
7x 1
a. 3x 2 y 3x 2 y =
4 x 1 (7 x 1)
=
3x 2 y
3x 1
=
3 x 2 y xy
HS:có cùng mẫu .
III.Hớng dẫn học ở nhà(2 )
-Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau.
- Qui tắc trừ phân thức , viết đợc dạng tổng quát.
- Bài tập về nhà 30-> 33(SGK-50)
- Tiết sau luyện tập.
--------------------------------------------Ngày soạn 17/ 12 /2006
A.Phần chuẩn bị:
Ngày giảng 19/12/2006
Tiết 31:luyện tập
I.Mục tiêu bài day:
-Học sinh nắm vững và vận dụng đợc qui tắc trừ các phân thức đại số.
- Học sinh có kỹ năng thành thạo khi thực hiện tính trừ các phân thức.
- Biết vận dụng kết quả ở dạng rút gọn.
- Biểu diễn các đại lợng thực tế bằng một biểu thức chứa x,tính giá trị biểu thức.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : giáo án, bảng phụ.
86
Học sinh: Học và làm bài tập đã cho.
B.Phần thể hiện ở trên lớp:
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 )
Phát biểu qui tắc trừ 2 phân thức
Chữa bài tập 21
Đáp án:qui Tắc SGK.
Bài 21b:
5 xy 4 y 3 xy + 4 y 5 xy 4 y 3xy 4 y
=
2x 2 y 3
2x 2 y 3
2x 2 y 3
2 xy 8 y x 4
=
= 2 2
2x 2 y 3
x y
II.Bài mới:
10
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 30
Bài 30(SGK-46)
5
3
x
Nhận xét mẫu của hai phân thức này a. 2
=( MTC:10x2y3)
2 x y 5 xy 2 y 3
?
5.5 y 2
3.2 xy
x.10 x 2
3
2
2
2
2
? Để thực hiện phép tính trên ta làm 2 x y.5 y 5 xy .2 xy y .10 x
nh thế nào?
GV:Yêu cầu chữa bài 31b.
Chứng tỏ hiệu sau là một phân thức
=
25 y 2 6 xy 10 x 3
10 x 2 . y 3
b.
1
1
yx
1
=
=
x( y x) y ( y x) xy ( y x) xy
Vậy phân thức trên có tử bằng 1.
có tử bằng 1.
1
1
2
2
xy x
y xy
GV:Kiểm tra các bớc biến đổi nhấn
mạnh các kĩ năng :biến trừ thành
10
cộng, quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu phân tích đa thức
18
Bài 34(SGK-50)
a.
thành nhân tử.
87
GV:Tơng tự 2 học sinh lên bảng làm
bài 34
4 x + 13
x 48
5 x 35
=
5 x ( x 7 ) 5 x (7 x ) 5 x ( x 7 )
5( x 7) 1
=
=
5 x ( x 7) x
?Có nhận xét gì về mẫu của hai phân
thức này?
b.
GV:Yêu cầu hoạc sinh làm bài 35
10
1
25 15
2
x 5x
25 x 2 1
1
25 x 15
1 5x
=
+
=
x (1 5 x) (1 5 x)(1 + 5 x) x(1 + 5 x)
Để thực hiện phép tính trên trớc hết
ta làm nh thế nào?
Bài 35(SGK-50)
x + 1 1 x 2 x (1 x )
=
x3 x+3
9 x2
x +1 1 x
2 x(1 x)
+
x 3 x + 3 ( x 3)( x + 3)
2x + 6
2
=
=
( x 3)( x + 3) x 3
a.
GVA:Yêu cầu học sinh làm bài 36.
13
?Trong bài toán này có những đại lợng nào?
GV:Ta sẽ phân tích các đại lợng trên
trong hai trờng hợp kế hoach và thực
tế.
GV:Vậy sản phẩm làm thêm trong 1
Bài 36(SGK-51)
SốSP
Kế
10000
hoạch
Thực tế 10080
Số ngày Số SP
1ngày
x(ngày) 10000
x-1
x
10080
x 1
ngày đợc biểu diễn bởi biểu thức
nào?
Giải:
Số sản phẩm phải sản xuất trong 1 ngày
theo kế hoạch là :
10000
(SP)
x
88
Số ản phẩm thực tế đã làm đợc trong
10080
(SP)
x 1
?Tính số sản phẩm làm thêm trong
một ngày là
một ngày đợc biểu diễn bơi biểu
Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là:
thức nào?
10000 10080
(SP)
x
x 1
b.Với x=25, biểu thức
giá trị là
?Tính số ản phẩm làm thêm trong
10000 10080
có
x
x 1
10000 10080
= 420x
x 1
400=20(SP)
một ngày với x= 25.
III.Hớng dẫn học sinh học ở nhà(2 )
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập về nhà 37,(SGk), bài 26->29(SBT- 21)
- ôn tập qui tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số.
--------------------------------------------Ngày soạn 21 / 12/2006
Ngày giảng 24 /12/2006
Tiết 32:Phép nhân các phân thức đại số
A.Phần chuẩn bị:
I.Mục tiêu bài day:
- Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức.
- Học sinh biết các tính chất giao hoán , kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức
vận dụng vào bài toán cụ thể.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : giáo án, bảng phụ.
Học sinh: Học và làm bài tập đã cho.Ôn tập qui tắc nhân phân số và các tính chất của
phép nhân phân số.
B.Phần thể hiện ở trên lớp:
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 )
Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số, nêu công thức tổng quát,
89
Trả lời:
Muốn nhân hai phân số , ta nhan các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Tổng quát:
a / b.c / d = a.c / bd
II.Bài mới:
15
GV:Yêu cầu học sinh làm ?1
? Em hãy rút gọn phân thức .
GV:Việc các em thực hiện chính là
1.Qui tắc:
?1
3 x 2 x 2 25 3 x 2 ( x 2 25)
.
=
3
x + 5 6x
( x + 5)6 x 3
=
nhân phân thức.
? Muốn nhân 2 phân thức ta làm nh
3 x 2 ( x 5)( x + 5) x 5
=
2x
( x + 5)6 x 3
Quy tắc:(SGK-51)
thế nào?
GV:Kết quả phép nhân là tích.
Ví dụ;Thực hiện phép nhân phân thức:
? Em có nhận xét gì mẫu của phân
thức thứ 2?
GV:Cho học sinh lên bảng làm ?2; ?
x2
x2
.(3 x + 6) =
.(3 x + 6
2 x 2 + 8x + 8
2( x 2 + 4 x + 4)
=
?2
3
?Phép nhân phân số có những tính
chất nào?
?3
x 2 + 6 x + 9 ( x 1) 3 ( x + 3) 2
.
=
1 x
2( x + 3) 2( x + 3)
=
15
x 2 .3( x + 2)
3x
=
2
2( x + 2)
2( x + 2)
( x + 3) 3 .( x 1) 3
( x 1) 2
=
2( x + 3)
( x 1).2( x + 3) 3
?Tơng tự phép nhân phân thức cũng
có tính chất nh vậy>
GV:NHờ tính chất của phép nhân
2.Tính chất của phép nhân phân thức:
+Giao hoán:
+Kết hợp:
90