Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.38 KB, 144 trang )
Giỏo viờn: Vừ Th Liờn
Trng THCS Lý Thng Kit
nghiệp trọng điểm trong cơ cấu giá trị -CN nớc ta có cơ cấu đa dạng.
sản xuất CN.
- Các ngành CN trọng điểm chủ yếu
(Thúc đẩy tăng trởng, chuyển dịch cơ dựa trên thế mạnh về tài nguyên thiên
cấu kinh tế) .
nhiên, khai thác nhiên liệu, chế biến l- GV dùng bảng phụ sẵn chuẩn bị
ơng thực, thực phẩm hoặc dựa trên thế
khái quát lại (sơ đồ cơ cấu ngành
mạnh nguồn lao động nh công nghiệp
công nghiệp của nớc ta)
dệt may.
*Hoạt động 2 : Tìm hiểu các ngành công nghiệp trọng điểm( 23 phút )
-Mục tiêu: HS biết sự phân bố của 1 số ngành công nghiệp trọng điểm
- Đồ dùng: Bản đồ công nghiệp Việt Nam
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
? Cho biết nớc ta có mấy loại than.
ii- các ngành công nghiệp trọng
điểm.
(than gầy (antraxit), mỡ, nâu, bùn)
1. Công nghiệp khai thac nhiên liệu:
? Công nghiệp khai thác nhiên liệu
phân bố chủ yếu ở đâu.
? Sản lợng khai thác hàng năm.
(Than trữ lợng 6,6 tỷ tấn đứng đầu
- Nớc ta có nhiều loại than. Nhiều nhất
ĐNá.
là than gầy, trữ lợng lớn nhất tập trung
-Trữ lợng khai thác 3,5 tỷ tấn xuất
chủ yếu ở Quảng Ninh, 90% trữ lợng
khẩu 50.000- 700.000 tấn than gầy
cả nớc.
- Dầu khí thềm lục địa phía nam trữ l- - Sản lợng và xuất khẩu than tăng
ợng 5,6 tỷ tấn dầu quy đổi, xếp thứ
nhanh những năm gần đây.
31/85 nớc có dầu, XKdầu thô 17,2
- Dầu thô là một trong những mặt
triệutấn(2003) .
hàng XK chủ lực của nớc ta hiện
? Xác định H12.2 các mỏ than và dầu nay .
khí đang đợc khai thác .
- Vai trò to lớn của ngành điện đợcLêNin khẳng định ( một nền đại
công nghiệp ở vào trình độ kỹ thuật
2. Công nghiệp điện:
hiện đại hoá và có khả năng cải tạo
nông nghiệp đó là điện khí hoá cả nớc.
? Ngành điện lực ở nớc ta đợc pt ntn.
? Xác định trên H12.2 các nhà máy
điện chạy bằng than, khí, thuỷ điện.
( Chú ý: nhà máy thuỷ điện Thủ Đức
và Trà Nóc chạy bằng dầu F.O nhập
nội).
? Sự phân bố các nhà máy điện có đặc
điểm chung gì.
( -Nhiệt điện phía Bắc phân bố gần
- Ngành điện lực ở nớc ta ptdựa vào
than Quảng Ninh
nguồn thuỷ năng dồi dào, tài nguyên
than phong phú và gần đây khí đốt ở
- Nhiệt điện phía Nam phân bố ở
vùng thềm lục địa phía Nam.
Đông Nam Bộ gần thềm lục địa
- Sản lợng điện mỗi năm một tăng đáp
- Thuỷ điện đợc phân bố trên các
ứng nhu cầu sản xuất và đời sống.
dòng sông có trữ năng thuỷ điện lớn.
? Cho biết sản lợng điện hàng năm
của nớc ta nh thế nào .
(năm 2002: 35.562 triệu kw/h; năm
2003 41.117 triệu kw/h)
- GV: sản lợng điện theo đầu ngời là
Giỏo ỏn a lớ 9
40
Nm hc 2014- 2015
Giỏo viờn: Vừ Th Liờn
Trng THCS Lý Thng Kit
một trong những chỉ tiêu quan trọng
để đo trình độ phát triển và văn minh
của các quốc gia. Sản lợng bình quân
đầu ngời của Việt Nam còn thấp năm
2003 là 510kw/h trong khi đó ở thế
giới là 2156kw/h các nớc phát triển là
7336kw/h, các nớc đang pt810kw/h.
(nguồn HDR 2003)
3. Công nghiệp chế biến lơng thực,
- Dựa vào H12.1 và H12.3
thực phẩm:
?Cho biết tỷ trọng của ngành chế biến
lơng thực thực phẩm.
(cao nhất) .
? Đặc điểm phân bố của ngành chế
biến lơng thực thực phẩm. Trung tâm
lớn nhất.
? Công nghiệp chế biến lơng thực thực
phẩm ở nớc ta có những thế mạnh gì.
( nguồn nguyên liệu tại chỗ, phong
phú và thị trờng rộng lớn)
- GV:+> Giá trị hàng XK tăng nhanh
- Có tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu sản
(chiếm 40% giá trị xuất khẩu kim
xuất công nghiệp ,phân bố rộng khắp
ngạch).
cả nớc.
+>Hàng thủy sản từ 612.4triệu
- Có nhiều thế mạnh phát triển. Đạt
USD
kim ngạch xuất khẩu cao nhất.
(1995) lên gần 2.2 tỷ USD(2003).
+>Thịt chế biến từ 12.1 triệu USD
(1995) lên 27.3 ttiệu USD (năm 2002)
.
5. Công nghiệp dệt:
+>Rau quả hộp từ 56.1 triệu
USD(1995) lên 151 triệu USD(2003) - Nguồn lao động là thế mạnh để công
? Cho biết ngành dệt may ở nớc ta dựa nghiệp may phát triển
- Trung tâm dệt may lớn nhất Hà Nội,
trên u thế gì.
Tp. Hồ Chí Minh, Nam Định.
? Dựa vào H12.3 cho biết các trung
tâm dệt may lớn nhất ở nớc ta
? Tại sao các thành phố trên là những
trung tâm dệt may lớn nhất nớc ta.
(Nhu cầu đặc biệt về sản phẩm dệt
may, u thế về máy móc, kỹ thuật...)
*Hoạt động 3 : Tìm hiểu các trung tâm công nghiệp lớn (7 phút )
- Mục tiêu: Xác định đợc hai trung tâm CN lớn nhất cả nớc là thành phố Hồ Chí
Minh và Hà Nội, các ngành công nghiệp chủ yếu tập trung ở hai trung tâm này.
- Đồ dùng: Bản đồ kinh tế Việt Nam
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
? Dựa vào H12.3 xác định 2 khu vực tập trung iii - Các trung tâm công nghiệp
công nghiệp lớn nhất cả nớc?
lớn:
? Kể tên một trung tâm tiêu biểu cho 2 khu
vực trên.
- Các trung tâm công nghiệp lớn nhất
là Tp. Hồ Chí Minh và Hà Nội
3. Thực hành/luyện tập:
- Trình bày đặc điểm các ngành công nghiệp nớc ta?
- Kể tên các trung tâm công nghiệp lớn ở nớc ta?
Giỏo ỏn a lớ 9
41
Nm hc 2014- 2015
Giỏo viờn: Vừ Th Liờn
Trng THCS Lý Thng Kit
4. Vận dụng:
- Su tầm t liệu, tranh ảnh về sự phát triển ngành dịch vụ nớc ta?
- Tìm hiểu sự phát triển ngành dịch vụ nớc ta từ thời kỳ đổi mới (1986)
đến nay .
Tuần : 6
Tiết : 13
Bài 13-Vai trò, đặc điểm phát
triển và
phân bố của dịch vụ
Ngày soạn : 1/10/2014
Ngày giảng : 2/10/2014
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- HS biết đợc cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ
- HS biết đợc đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ nói chung
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm việc với biểu đồ.
- Kỹ năng vận dụng kiến thức để giải thích sự phân bố các ngành dịch vụ.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Biểu đồ về cơ cấu các ngành dịch vụ ở nớc ta.
2. Học sinh: n/c trớc bài mới
III. Phơng pháp: vấn đáp, nhóm, trực quan
IV.Tổ chức giờ học:
*Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra 15 phút:
Giỏo ỏn a lớ 9
42
Nm hc 2014- 2015
Giỏo viờn: Vừ Th Liờn
Trng THCS Lý Thng Kit
Câu hỏi: Trình bày đặc điểm các ngành công nghiệp trọng điểm của nớc
ta?
*Khởi động/mở bài(2 phút)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Cách tiến hành:
Nếu nh công nghiệp và nông nghiệp là hai ngành kinh tế quan trọng trực
tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội, thì dịch vụ là một ngành có vai trò
đặc biệt làm tăng thêm giá trị của hàng hoá sản xuất ra. ở nớc ta cơ cấu và vai
trò của dịch vụ trong nền kinh tế, cũng nh đặc điểm phát triển và phân bố các
ngành dịch vụ nh thế nào? đó là nội dung mà chúng ta cùng tìm hiểu trong bài
hôm nay.
*Hoạt động 1 : Tìm hiểu cơ cấu và vai trò của dịch vụ trong nền kinh tế (25
phút )
- Mục tiêu: HS biết đợc cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- GV: Y/c HS đọc thuật ngữ dịch vụ
I-Cơ cấu và vai trò của dịch vụ
? Dựa vào H13.1 cho biết dịch vụ là hoạt động gì? trong nền kinh tế.
1.Cơ cấu ngành dịch vụ:
Nêu cơ cấu của ngành dịch vụ?
- Dịch vụ là các hoạt động đáp
* Hoạt động thảo luận cả lớp
ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt
? Cho ví dụ chứng minh rằng nền kinh tế nớc ta
càng phát triển thì các hoạt động dịch vụ cũng trở của con ngời.
nên đa dạng.
? Hiện nay ở khu vực nông thôn đợc nhà nớc đầu - Cơ cấu ngành gồm: Dịch vụ tiêu
t xây dựng mô hình đờng- trờng - trạm. Đó là loại dùng, dịch vụ sản xuất và dịch vụ
công cộng.
dịch vụ gì? (dịch vụ công cộng).
? Ngày nay việc đi lại giữa Bắc- Nam, miền núiđồng bằng, trong nớc - nớc ngoài rất thuận tiện đủ
loại phơng tiện từ hiện đại đến đơn giản . Vậy đó
là dịch vụ gì? (dịch vụ sản xuất)
? Nêu một số các nhà đầu t nớc ngoài đầu t vào
ngành dịch vụ khách sạn, khu vui chơi giải trí, đại
lý bán hàng...
- GV: yêu cầu học sinh đọc kênh chữ và cho biết - Kinh tế càng phát triển dịch vụ
vai trò của ngành dịch vụ ?
càng đa dạng.
? Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu biết của
bản thân, hãy phân tích vai trò của ngành bu
chính, viễn thông trong sản xuất và đời sống?
2- Vai trò của dịch vụ trong sản
- GV( phân tích):
xuất và đời sống.
+>TrongSX: phục vụ thông tin kinh tế giữa các
nhà kinh doanh, các cơ sở sản xuất, dịch vụ giữa - Cung cấp nguyên liệu, vật t sản
xuất cho các ngành kinh tế.
nớc ta với thế giới.
Ví dụ: Trong nền kinh tế thị trờng kinh doanh, - Tiêu thụ sản phẩm, tạo ra mối
sản xuất cần thông tin cập nhật. Nếu thiếu sẽ gây liên hệ giữa các ngành sản xuất,
trong nớc và ngoài nớc.
khó khăn, thậm chí thất bại...
Đời sống: đảm bảo chuyển th từ, bu phẩm, - Tạo nhiều việc làm, nâng cao đời
sống nhân dân, tạo nguồn thu nhập
điện báo, cứu hộ, cứu nạn và các dịch vụ khác.
lớn.
Giỏo ỏn a lớ 9
43
Nm hc 2014- 2015