Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.38 KB, 144 trang )
Giỏo viờn: Vừ Th Liờn
Trng THCS Lý Thng Kit
Câu hỏi: Trình bày đặc điểm các ngành công nghiệp trọng điểm của nớc
ta?
*Khởi động/mở bài(2 phút)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Cách tiến hành:
Nếu nh công nghiệp và nông nghiệp là hai ngành kinh tế quan trọng trực
tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội, thì dịch vụ là một ngành có vai trò
đặc biệt làm tăng thêm giá trị của hàng hoá sản xuất ra. ở nớc ta cơ cấu và vai
trò của dịch vụ trong nền kinh tế, cũng nh đặc điểm phát triển và phân bố các
ngành dịch vụ nh thế nào? đó là nội dung mà chúng ta cùng tìm hiểu trong bài
hôm nay.
*Hoạt động 1 : Tìm hiểu cơ cấu và vai trò của dịch vụ trong nền kinh tế (25
phút )
- Mục tiêu: HS biết đợc cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- GV: Y/c HS đọc thuật ngữ dịch vụ
I-Cơ cấu và vai trò của dịch vụ
? Dựa vào H13.1 cho biết dịch vụ là hoạt động gì? trong nền kinh tế.
1.Cơ cấu ngành dịch vụ:
Nêu cơ cấu của ngành dịch vụ?
- Dịch vụ là các hoạt động đáp
* Hoạt động thảo luận cả lớp
ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt
? Cho ví dụ chứng minh rằng nền kinh tế nớc ta
càng phát triển thì các hoạt động dịch vụ cũng trở của con ngời.
nên đa dạng.
? Hiện nay ở khu vực nông thôn đợc nhà nớc đầu - Cơ cấu ngành gồm: Dịch vụ tiêu
t xây dựng mô hình đờng- trờng - trạm. Đó là loại dùng, dịch vụ sản xuất và dịch vụ
công cộng.
dịch vụ gì? (dịch vụ công cộng).
? Ngày nay việc đi lại giữa Bắc- Nam, miền núiđồng bằng, trong nớc - nớc ngoài rất thuận tiện đủ
loại phơng tiện từ hiện đại đến đơn giản . Vậy đó
là dịch vụ gì? (dịch vụ sản xuất)
? Nêu một số các nhà đầu t nớc ngoài đầu t vào
ngành dịch vụ khách sạn, khu vui chơi giải trí, đại
lý bán hàng...
- GV: yêu cầu học sinh đọc kênh chữ và cho biết - Kinh tế càng phát triển dịch vụ
vai trò của ngành dịch vụ ?
càng đa dạng.
? Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu biết của
bản thân, hãy phân tích vai trò của ngành bu
chính, viễn thông trong sản xuất và đời sống?
2- Vai trò của dịch vụ trong sản
- GV( phân tích):
xuất và đời sống.
+>TrongSX: phục vụ thông tin kinh tế giữa các
nhà kinh doanh, các cơ sở sản xuất, dịch vụ giữa - Cung cấp nguyên liệu, vật t sản
xuất cho các ngành kinh tế.
nớc ta với thế giới.
Ví dụ: Trong nền kinh tế thị trờng kinh doanh, - Tiêu thụ sản phẩm, tạo ra mối
sản xuất cần thông tin cập nhật. Nếu thiếu sẽ gây liên hệ giữa các ngành sản xuất,
trong nớc và ngoài nớc.
khó khăn, thậm chí thất bại...
Đời sống: đảm bảo chuyển th từ, bu phẩm, - Tạo nhiều việc làm, nâng cao đời
sống nhân dân, tạo nguồn thu nhập
điện báo, cứu hộ, cứu nạn và các dịch vụ khác.
lớn.
Giỏo ỏn a lớ 9
43
Nm hc 2014- 2015
Giỏo viờn: Vừ Th Liờn
Trng THCS Lý Thng Kit
*Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm phát triển và phân bố các ngành dịch vụ ở
nớc ta (15 phút )
- Mục tiêu: HS biết đợc đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ nói chung
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
? Dựa vào H13.1 tính tỷ trọng của các II- đặc điểm phát triển và phân
nhóm dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất, bố các ngành dịch vụ ở nớc ta:
dịch vụ công cộng và nêu NX .
1- Đặc điểm phát triển.
( - Dịch vụ tiêu dùng 51%, dịch vụ sản - Trong điều kiện mở cửa nền
xuất 26.8%, dịch vụ công cộng 22.2% -2 kinh tế, các hoạt động dịch vụ đã
dịch vụ quan trọng) tỷ trọng còn thấp. Dịch phát triển khá nhanh và ngày càng
vụ cha thật phát triển .
có nhiều cơ hội để vơn ngang tầm
khu vực và quốc tế.
- Cơ cấu ngành nhiều hoạt động dịch vụ)
- GV: Yêu cầu đọc đoạn từ " sự phân bố - Khu vực dịch vụ mới thu hút
25% lao động, nhng lại chiếm tỷ
còn nghèo nàn"
? Cho biết tại sao các hoạt động dịch vụ n- trọng lớn trong cơ cấu GDP.
2. Đặc điểm phân bố:
ớc ta phân bố không đều.
(Do đặc điểm phân bố dân c không đồng
đều, nên ảnh hởng đến sự phân bố mạng lới
dịch vụ).
? Tại sao Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh
là hai trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng - Hoạt động dịch vụ tập trung ở
nhất?
những nơi đông dân c và kinh tế
( Hà Nội - thủ đô trung tâm kinh tế khoa phát triển
học kỹ thuật, chính trị...
TP.HCM trung tâmKT lớn nhất phía
Nam...)
*Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà:
- Học sinh đọc kết luận sgk
-Y/c hs làm bài tập sau:
Câu 1: Lấy ví dụ ở địa phơng em chứng minh rằng ở đâu có đông dân ở đó tập
trung nhiều lại hoạt động dịch vụ.
Câu 2: Lấy ví dụ ở địa phơng em chứng minh rằng ở đâu có đông dân ở đó tập
trung nhiều lại hoạt động dịch vụ.
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Tìm hiểu những tuyến đờng của đất nớc ta. Loại đờng nào chở đợc nhiều hàng
và khách nhất.
- Tìm hiểu: + Các thông tin về ngành bu chính viễn thôn
+ Việc ứng dụng CN thông tin qua phơng tiện thông tin đại chúng.
- Đọc trớc bài 14 . Giao thông vận tải và bu chính viễn thông
----------------------***-----------------------------
Giỏo ỏn a lớ 9
44
Nm hc 2014- 2015
Giỏo viờn: Vừ Th Liờn
Tun: 7
Tit: 14
Trng THCS Lý Thng Kit
bài 14 - GIAO THôNG VậN TảI
Và BU CHíNH VIễN THôNG
Ngy son: 6/10/2014
Ngy ging: 7/10/2014
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- HS trình bày đợc tình hình phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải
và bu chính viễn thông
2. Kỹ năng:
- Biết đọc và phân tích lợc đồ giao thông vận tải của nớc ta
- Phân tích mqh giữa sự phân bố mạng lới gtvt với sự phân bố các ngành kinh tế
khác.
II. Các kĩ năng sống cơ bản:
- T duy: Thu thp v x lớ thụng tin t s , lc , biu , bng s liu v
bi vit tỡm hiu v tỡnh hỡnh phỏt trin ngnh giao thụng vn ti v bu
chớnh vin thụng.
- Giao tip: Trỡnh by suy ngh/ý tng, lng nghe /phn hi tớch cc, giao tip
v hp tỏc khi lm vic theo nhúm.
- Lm ch bn thõn: Qun lớ thi gian, m nhn trỏch nhim cỏ nhõn trong
nhúm.
III. Các phơng pháp/kĩ thuật dạy học:
m thoi gi m; Tho lun nhúm / k thut cỏc mnh ghộp
IV. Phơng tiện dạy học:
1. Giáo viên: Bản đồ giao thông vận tải
2. Học sinh: n/c trớc bài mới
V.Tổ chức giờ học:
*Kiểm tra bài cũ:
- Lập sơ đồ các ngành dịch vụ theo mẫu sgk (trang 50)
- Tại sao HN- TP.HCM là 2 trung tâm DV lớn nhất nớc ta và đang dạng nhất cả
nớc
1. Khám phá:
Gtvt và bcvt là ngành sx quan trọng đứng hàng thứ t sau ngành CN khai
thác và CN chế biến và SX nông nghiệp. Tuy không tạo ra của cải vật chất nhng
đợc ví nh là mạch máu chảy trong cơ thể. Vậy ta xét ngành gtvt .
2. Kết nối:
*Hoạt động 1 : Tìm hiểu ngành giao thông vận tải ( 18 phút )
- Mục tiêu: HS trình bày đợc tình hình phát triển và phân bố của ngành giao
thông vận tải
- Đồ dùng: Bản đồ giao thông vận tải
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- Gv: khi chuyển sang nền kinh tế thị trờng thì i. Giao thông vận tải:
1- ý nghĩa: SGK.
gtvt đợc pt một bớc .
- Y/C h/s đọc nội dung sách giáo khoa mục 1.
Giỏo ỏn a lớ 9
45
Nm hc 2014- 2015
Giỏo viờn: Vừ Th Liờn
Trng THCS Lý Thng Kit
* Hoạt động nhóm nhỏ
? QS biểu đồ cơ cấu ngành gtvt. Hãy cho biết
loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất 2- Giao thông vận tải nớc ta phát
trong vận tải hàng hoá? tại sao?
triển đầy đủ các loại hình:
? Dựa vào H14.1 hãy xác định các tuyến đờng
xuất phát từ HNvàTP.
- Vận tải đờng bộ có tỷ trọng lớn
HCM(QL.1A cắt qua các dòng sông lớn và
nhất trong cơ cấu hàng hoá vận
nhiều cầu dài nhất nớc ta)
chuyển, đảm đơng chủ yếu nhu cầu
? Cho biết loại hình nào có tỷ trọng tăng nhanh vận tải trong nớc.
nhất? tạo sao?
(Hàng không có u điểm lớn nhất đáp ứng
với nhu cầu vận chuyển nhanh, nhng tỷ trọng
còn nhỏ...)
- G/v chốt KT
? Hãy kể tên các cầu lớn thay cho phà qua sông
mà em biết?
(Cầu Mỹ Thuận, cầu Tân Đệ...)
- Đờng hàng không đã đợc hiện đại
? Dựa vào hình 14.1: Hãy kể tên các tuyến đhoá, mở rộng mạng lới quốc tế và nội
ờng sắt chính?
địa.
? Xác định các cảng biển lớn nhất ở nớc ta ?
- Các tuyến đờng đợc đầu t nâng cấp
(Hải Phòng, Vinh...)
ngày càng đợc mở rộng, các cầu mới
- GV:giới thiệu vận tải đờng ống:
đang thay cho phà trên sông lớn.
+>Pt từ chiến tranh chống Mỹ.
+>Ngày nay vận chuyển dầu mỏ, khí ngoài
biển vào đất liền.
-GV: cơ sở hạ tầng nớc ta còn hạn chế gây
nhiều khó khăn nh tắc đờng,tốn nhiên liệu
*Hoạt động 2 : Tìm hiểu ngành bu chính viễn thông (17 phút )
- Mục tiêu: HS trình bày đợc tình hình phát triển và phân bố của ngành bu chính
viễn thông
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- Bcvt là chìa khoá của sự pt và sự tiến
II. Bu chính viễn thông :
bộ của việc chống nguy cơ tụt hậu trong
sự cạnh tranh khốc liệt của thị trờng. Vậy
sự pt của ngành đã tác động đến VN hoà
nhập với thế giới và khu vực ntn ta đi tìm
hiểu mục 2
* Hoạt động nhóm:
- GV: chia lớp ra 4 nhóm mỗi nhóm thảo
luận thảo luận 1câu hỏi :
N1: Dựa vào sách giáo khoa hãy cho biết
những dịch vụ cơ bản của bu chính viễn
thông ?
(Điện thoại, điện báo, Inter net, báo chí,
báo điện tử...) những tiến bộ của dịch vụ
BCVT thể hiện ở ở dịch vụ chuyển phát
nhanh
N2: Chỉ tiêu đặc trng cho sự phát triển
viễn thông ở nớc ta là gì?
(mật độ điện thoại tăng nhanh)
N3: Cho biết tình hình phát triển mạng
điện thoại nớc ta tác động nh thế nào tới
đời sống và kinh tế -xã hội nớc ta ?
Giỏo ỏn a lớ 9
46
Nm hc 2014- 2015
Giỏo viờn: Vừ Th Liờn
Trng THCS Lý Thng Kit
N4: Việc phát triển Internet tác động ntn
đến đời sống KT - XH nớc ta?
- Là phơng tiện quan trọng để tiếp
- GV: y/c các nhóm trình bày kết quả
thu các tiến bộ của khoa học kỹ
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
thuật
-GV: Chuẩn xác lại kiến thức
- Cung cấp kịp thời các thông tin
cho việc điều hành các hoạt động
kinh tế xã hội
- Phục vụ việc vui chơi giải trí và
học tập của nhân dân.
- Góp phần đa nớc ta nhanh chóng
hoà nhập với nền kinh tế thế giới.
3. Thực hành/luyện tập:
- Trình bày tình hình phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải và bu
chính viễn thông ?
4. Vận dụng:
- Tìm hiểu lợng hàng hoá nhiều hay ít phong phú hay đơn giản
- Tìm hiểu nớc ta có những mặt hàng nào xuất khẩu gì nhiều.
Tun: 7
Tit: 15
bài 15- Thơng mại và du lịch
Ngy son: 8/10/2014
Ngy ging: 9/10/2014
I- Mục tiêu :
1- Kiến thức:
- HS trình bày tình hình phát triển và phân bố của 1 số ngành dịch vụ
2- Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng đọc và phân tích biểu đồ
- Kỹ năng phân tích bảng số liệu
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Bản đồ du lịch Việt Nam.
2. Học sinh: Nghiên cứu trớc nội dung bài
III. Phơng pháp: trực quan,vấn đáp, nhóm
IV.Tổ chức giờ học:
*Kiểm tra bài cũ:
-Trong các loại hình giao thông ở nớc ta, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất
trong vận chuyển hàng hoá? tại sao?
*Khởi động/mở bài(2 phút)
Giỏo ỏn a lớ 9
47
Nm hc 2014- 2015