Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.71 KB, 144 trang )
II. Chế độ tiền lương
KHU VC nhà nước
1. Các chế độ tiền lương cụ thể (NĐ 25 & 26/CP -1993)
A. Tiền lương theo cấp bậc (trả cho công nhân sản xuất)
B. Tiền lương theo chức vụ - chức danh (trả cho các cán bộ
quản lý, cán bộ nghiệp vụ văn phòng, lực lượng vũ trang...)
2. Chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
3. Các hình thức tiền lương
Nguyen Tan Thinh
108
1. Chế độ tiền lương theo cấp bậc
Gồm 3 nội dung:
1- Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật
2- Các thang và bảng lương công nhân
3- Mức lương tháng của công nhân
Nguyen Tan Thinh
109
ví dụ về bảng lương công nhân sản
xuất
ngành cơ khí - điện - điện tử - tin học
(N 25 -26 /CP -1993 v N 205 / CP - 2004)
Bc lng
1
2
3
4
5
6
7
Nhúm 1
1,35
1,47
1,62
1,78
2,18
2,67
3,28
Nhúm 2
1,40
1,55
1,72
1,92
2,33
2,84
3,45
Nhúm 3
1,47
1,64
1,83
2,04
2,49
3,05
3,73
Nhóm mức
lương
Bậc
1
2
3
4
5
6
7
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
1,55
1,67
1,78
1,83
1,96
2,10
2,16
2,31
2,48
2,55
2,71
2,92
3,01
3,19
3,45
3,56
3,74
4,07
4,20
4,40
4,80
Nguyen Tan Thinh
110
Chế độ tiền lương theo
chức vụ - chức danh
Gồm 4 nội dung:
1- Tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn
2- Tiêu chuẩn phân hạng doanh nghiệp
3- Các thang và bảng lương cán bộ và viên chức
4- Mức lương tháng của cán bộ và nhân viên
Nguyen Tan Thinh
111